Thời gian đăng: 10/03/2016 15:33
Bạn biết đọc, biết viết tiếng Hàn vậy đã biết cách viết tắt thú vị chưa? Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại các cách viết tắt thú vị . Hãy note lại sử dụng khi cần nhé.
Bạn học viết tiếng hàn như thế nào?
1. ᄒᄒ: haha
2. ᄏᄏ: kaka
3. ᄌᄉ: 죄송: xin lỗi
4. ᄀᄉ,감샤:감사: cám ơn
5. ᄎᄏ,추카: 축하: chúc mừng
6. ᄈᄈ,88..: bye bye
7. ᅲᅲ,ᅮᅮ: khóc
8. ᄋᄋ: 응 ᄋᄏ: OK
9. OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
10. 여친: bạn gái
11. 남친: bạn trai
12. 카톡: kakaotalk
13. 낼: 내일: mai
14. 넘: 너무: rất
15. 걍: 그냥: cứ thế
16. 겜: 게임: game
17. 드뎌: 드디어: cuối cùng
18. 머,모: 뭐: gì
19. 설: 서울: seoul
20.마니: 많이: nhiều
21. 울: 우리: chúng ta
22. 멜: 메일: mail
23. 셤: 시험: thi
24. 몰겠다: 모르겠다: không biế
25. 샘: 선생님: thầy cô
26. 아뇨: 아니오: không
27. 알바: 아르바이트;làm thêm
28. 컴: 컴퓨터: máy tính
29. 암튼: 아무튼; dù thế nào
30. 열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
31. 완전,완죤: 완전히: rất
32. 완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
33. 어솨: 어서와: mời vào
34. 글구: 그리고: và
35. 글쿠나: 그렇구나: ra thế
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
36. 이뿌,이뽀: 이쁘다: đẹp
37. 갈쳐: 가르쳐: dạy
38. 쌩얼: 생얼굴: mặt không hoá trang
39. 야동: 야한 동영상: phim xyz
40. 어케: 어떻게: làm thế nào
41. 쩔어,쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với
42. 대박 재밌다,잼있다: 재미있다 thu vi
43. 잼없다: 재미없다 ko thu vi
44. 셀카: selfcamera
45. 직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
46. 짱나: 짜증나: bực mình
47. 강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
48. 초딩: hs cấp 1
49. 중딩: hs cấp 2
50. 고딩: hs cấp 3
51. 친추: 친구 추가: thêm bạn
52. 시러: 싫어 ghet
53. 리하이: rehi: chào lại 1 lần nữa
54. 잠수: hiểu kiểu như “cắm chuột” để đấy
Trên đây là những kinh nghiệm làm sao để viết tiếng hàn chuẩn của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng các bạn sẽ có cho bản thân những nét chữ tiếng hàn vừa chuẩn vừa đẹp nhé.!
Bạn học viết tiếng hàn như thế nào?
2. ᄏᄏ: kaka
3. ᄌᄉ: 죄송: xin lỗi
4. ᄀᄉ,감샤:감사: cám ơn
5. ᄎᄏ,추카: 축하: chúc mừng
6. ᄈᄈ,88..: bye bye
7. ᅲᅲ,ᅮᅮ: khóc
8. ᄋᄋ: 응 ᄋᄏ: OK
9. OTL: hình người đang quỳ xuống lạy
10. 여친: bạn gái
11. 남친: bạn trai
12. 카톡: kakaotalk
13. 낼: 내일: mai
14. 넘: 너무: rất
15. 걍: 그냥: cứ thế
16. 겜: 게임: game
17. 드뎌: 드디어: cuối cùng
18. 머,모: 뭐: gì
19. 설: 서울: seoul
20.마니: 많이: nhiều
21. 울: 우리: chúng ta
22. 멜: 메일: mail
23. 셤: 시험: thi
24. 몰겠다: 모르겠다: không biế
25. 샘: 선생님: thầy cô
26. 아뇨: 아니오: không
27. 알바: 아르바이트;làm thêm
28. 컴: 컴퓨터: máy tính
29. 암튼: 아무튼; dù thế nào
30. 열공: 열심히 공부: học chăm chỉ
31. 완전,완죤: 완전히: rất
32. 완소: 완전히 소중한: rất quan trọng
33. 어솨: 어서와: mời vào
34. 글구: 그리고: và
35. 글쿠나: 그렇구나: ra thế
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
37. 갈쳐: 가르쳐: dạy
38. 쌩얼: 생얼굴: mặt không hoá trang
39. 야동: 야한 동영상: phim xyz
40. 어케: 어떻게: làm thế nào
41. 쩔어,쩐다: khi cảm động, hiểu kiểu như “được”, khá” ngay với
42. 대박 재밌다,잼있다: 재미있다 thu vi
43. 잼없다: 재미없다 ko thu vi
44. 셀카: selfcamera
45. 직찍: 직접 찍은 사진: ảnh tự tay chụp
46. 짱나: 짜증나: bực mình
47. 강추: 강하게 추천: giới thiệu một cách nhiệt tình
48. 초딩: hs cấp 1
49. 중딩: hs cấp 2
50. 고딩: hs cấp 3
51. 친추: 친구 추가: thêm bạn
52. 시러: 싫어 ghet
53. 리하이: rehi: chào lại 1 lần nữa
54. 잠수: hiểu kiểu như “cắm chuột” để đấy
Trên đây là những kinh nghiệm làm sao để viết tiếng hàn chuẩn của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng các bạn sẽ có cho bản thân những nét chữ tiếng hàn vừa chuẩn vừa đẹp nhé.!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288