Những cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn quan trọng mà bạn hay gặp nhất là gì?
40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp quan trọng
21-(으)려고 하다 (định)
-저는 신발을 사려고 해요
Tôi định mua giày (dép)
22-는 게 좋겠다 (thì tốt quá ,tốt lắm ,tốt hơn là)
-그는 담배를 안 피는 게 좋겠어요
Anh ta không hút thuốc lá thì tốt hơn
23-처럼 (như)
-그녀는 인형처럼 생겼어요
Cô ấy trông giống như búp bê
24-(으)ㄴ 적이 없다 (chưa từng ,chưa bao giờ)
-저는 그 선생님을 만나본 적이 없어요
Tôi chưa bao giờ gặp thầy ấy
25-(이)나 (những ,tới những)
-오늘 그는 베트남 차를 세 잔이나 마셨어요
Hôm nay anh ấy uống tới những 3 cốc trà Việt nam
26-습니까/ㅂ니까? ,-습니다/ㅂ니다
(Sử dụng khi giao tiếp 1 cách trân trọng ,lễ nghĩa)
-이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì?
-이것은 책상 입니다
Đây là cái bàn học
27-게 (cuối câu nối kết)
-행복하게 사세요
Hãy sống hạnh phúc nhé
즐겁게 사는 것이 중요하다
28-기로 하다 (sử dụng khi đã hứa hẹn hay quyết tâm ,quyết định điều gì đó)
-우리 김밥을 먹기로 해요
Chúng ta hãy ăn kimbap
그는 베트남에서 살기로 했어요
29-ㅂ시다 (chúng ta hãy......)
-노래를 부릅시다
Chúng ta hãy hát
쌀국수를 먹읍시다
오늘은 집에 일찍 들어갑시다
30-지요? (Chứ)
-좋지요? Thích chứ?
밥 먹었지요? Đã ăn cơm rồi chứ?
저를 사랑하지요?
그 사람은 남편 맞지요? Người kia là chồng bạn đúng chứ?
31-음/ㅁ sự (tiếp vị từ làm danh từ)
-믿음 Niềm tin (sự tin tưởng)
죽음 cái chết (sự chết chóc)
걸음 bước chân (bước đi)
웃음 cười
먹음 ăn (sự ăn uống)
32-고말고 (요) (có nghĩa là "một cách đương nhiên như thế")
-그 사람은 착해요?착하고말고
Người đó hiền chứ?Đương nhiên là hiền rồi
33-한테서 (từ ai đó)
-그 이야기를 친구한테서 들었어요
Tôi đã nghe chuyện đó từ bạn tôi
34-기 전에 (trước khi)
-밥을 먹기 전에 손을 깨끗이 씻으세요
Hãy rửa tay sạch trước khi ăn cơm
35-아/어서 (và ,rồi ,sau đó
-집에 가서 뭐 하세요? Anh về nhà rồi làm gì?
36-ㄹ(을) 때 (khi)
-길 건널 때 자동차를 조심하세요
Khi sang đường nhớ cẩn thận xe ô tô
37-ㄴ(은) 다음에 (sau khi)
-우리는 운동한 다음에 저녁을 먹어요
Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục xong
38-고 있다 đang (thì hiện tại tiếp diễn)
-저는 텔레비전을 보고 있어요
Tôi đang xem tivi
39-이/가 아니에요 không phải đâu...(dạng phủ định)
-언니 탓이 아니에요
Không phải lỗi tại chị đâu
40-아/어 봤어요 (đã...rồi)
-특선요리가 어때요?전에 먹어 봤는데 ,괜찮아요
Cảm thấy món ăn đặc biệt như thế nào?Lần trước tôi đã ăn rồi ,cũng được đấy.
41-아/어 보세요 (hãy thử)
-베트남 노래를 불러 보세요
Hãy thử hát nhạc Việt nam nhé
42-네요(cuối câu kết thúc đơn thuần hoặc cuối câu kết thúc có ý định của cảm thán)
-옷이 예쁘네요
Áo chị đẹp quá
43-이/가 어떻게 되죠? (Thế nào?)
-지원 절차가 어떻게 돼요?
Thủ tục dự tuyển thế nào hả?
전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요?
44-아/어도 돼요? (Có được không?)
-나 고양이를 만져 봐도 돼요?
Sờ thử con mèo này có được không?
45-(으)ㄴ후에 (sau khi)
-공부가 끝난 후에 우린 만납시다
Sau khi tan học chúng ta hãy gặp nhau nhé
46-아/어야 돼요(phải)
-언제까지 해야 돼요?
Phải làm đến khi nào ạ?
47-게 해요 (làm cho)
-그는 나를 화나게 해요
Anh ấy làm cho tôi giận
48-보다 (hơn)
-그는 나이보다 젊다
Anh ấy trông trẻ hơn tuổi
49-(으)면 좋겠어요(nếu....thì tốt)
-어떻게 하면 좋겠어요?
Làm thế nào thì tốt?
50-아/어 보여요(có vẻ)
-그것은 맛없어 보여요
Cái đó có vẻ không ngon
51-는 게 좋겠어요(....sẽ tốt hơn)
-그렇게 하는 게 좋겠어요
Làm như thế sẽ tốt hơn
52-이/가 좋겠어요(....là tốt hơn)
-여행을 갈 것이라면 베트남이 좋겠어요.
Nếu muốn đi du lịch thì đi Việt nam thì tốt hơn.
53-(으)시 (sử dụng bằng lời nói kính trọng)
-선생님께서 한국어를 가르치 십니다
Thầy dạy tiếng Hàn quốc
54-은/는 어때요? (....thế nào?)
-술 맛이 어때요?
Vị của rượu như thế nào?
55-아 /어야겠어요 (sẽ phải)
-집안이 더러워요.저는 청소를 해야겠어요
Nhà dơ quá.Nên tôi sẽ phải dọn dẹp
56-(으)십시오 (sử dụng khi dùng kính ngữ)
-안녕히 주무십시오
Chúc ngủ ngon ạ
여기에 짐을 올려놓으십시오
모자를 벗으십시오
57-(으)ㄹ 거예요 (sẽ)
-우리 어디로 갈 거예요?
Chúng ta sẽ đi đâu?
58-(으)ㄴ/는 ,(으)ㄹ (sử dụng khi cụ thể hoá ý nghĩa của danh từ)
-요즘 누나는 재밌는 영화 본 거 있으세요?
Dạo này có phim gì chị xem thấy hay không ?
59-(은)ㄴ/는데 (sử dụng khi trình bày tình hình và bối cảnh phản hồi trái ngược của vế trước và vế sau :muốn ,nhưng ,chính vì)
-그녀는 예쁜데 성격이 안 좋아요
Cô ấy đẹp nhưng tính cách không tốt
60-아/어 봤다 (....từng ....)
-저는 베트남에 살아 봤어요
Tôi đã từng sống ở Việt nam
61-아/어도 돼요? (....có được không?)
-제가 이것을 먹어도 돼요?
Tôi có thể ăn cái này có được không?
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/