Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp chủ đề: Giao thông

Thời gian đăng: 16/01/2018 14:33

Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề sẽ giúp bạn học nhanh - nhớ lâu và ôn tập tốt hơn. Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học về chủ đề Giao thông nhé.
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn về phương tiện giao thông

비행기: Máy bay

지하철: Tàu điện ngầm

자동차: Xe hơi

자전거: Xe đạp

오토바이: Xe máy

버스: Xe buýt

택시: Taxi

배: Tàu thủy

기차: Tàu hỏa

전철: Tàu điện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề giao thông

Phần này gồm những từ vựng về các thủ tục trên sân bay, các hoạt động khi tham gia giao thông, các biển báo - ngã rẽ, các địa điểm công cộng phục vụ cho việc đi lại.
교통수단: Phương tiện giao thông

공항: Sân bay

항공사: Hãng hàng không

항공권: Vé máy bay

승무원: Tiếp viên hàng không

출국하다: Xuất cảnh

입국하다: Nhập cảnh

짐을 부치다: Gửi hành lý

터미널: Bến xe

기차역: Ga xe lửa

교통표시판: Bảng chỉ dẫn giao thông

일방통행: Đường một chiều

주차금지: Cấm đỗ xe

사거리: Ngã tư

삼거리: Ngã ba

고속도로: Đường cao tốc

우회전: Rẽ phải

좌회전: Rẽ trái

신호등: Đèn hiệu

횡단보도: Vạch sang đường (cho người đi bộ)

건너가다: Đi sang đường

다리: Cầu

항구: Cảng

전철역: Ga tàu điện

표: Vé

왕복표: Vé khứ hồi

비행기표: Vé máy bay

전철표: Vé tàu điện

매표소: Nơi bán vé

기사: Tài xế

기름: Xăng dầu

카센터: Trạm sửa xe

교통사고: Tai nạn giao thông

짐: Hành lý

표를 사다: Mua vé

예매하다: Đặt mua trước

타다: Đi xe

비행기를 타다: Đi máy bay

기차로 가다: Đi bằng tàu hỏa

빠르다: Nhanh

느리다: Chậm

편하다: Thuận lợi

출발하다: Xuất phát

도착하다: Đến nơi

목적지; Địa điểm đến

배웅하다: Tiễn

마중하다: Đón

가다: Đi

돌아가다: Trở về

길을 잃다: Lạc đường

길을 묻다: Hỏi đường

길이 막히다: Tắc đường

약도: Sơ đồ đi

현 위치: Vị trí hiện tại

Từ vựng về các quy định cấm khi tham gia giao thông

진입금지: Cấm vào

통행금지: Cấm lưu thông, đường cấm

승용차통행금지: Cấm ôtô lưu thông

화물차통행금지: Cấm các loại xe tải

승합차통행금지|: Cấm xe buýt

트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm máy cày, công nông

우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu)

손수레 통행금지: Cấm xe đẩy

자전거 통행금지: Cấm xe đạp

직진금지: Cấm đi thẳng

우회전금지: Cấm quẹo phải

좌회전금지: Cấm quẹo trái

횡단금지: Cấm băng ngang

유턴금지|: Cấm quay đầu xe

앞지르기금지: Cấm vượt

정차주차금지: Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút

주차금지: Cấm đỗ xe

보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường

보행자 보행금지: Cấm người đi bộ

위험물 적재차량 통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm

륜차 원동기 장치 자전거 통행금지: Cấm xe gắn máy 2 bánh, xe đạp

승용차 2륜차 원동기 장치 자전거 통행금지: Cấm xe ôtô, xe gắn máy 2 bánh, xe đạp.

Từ vựng về các loại đường

+ 자형교차로: Đường giao nhau hình chữ thập (ngã tư)

T 형교차로: Đường giao nhau hình chữ T (ngã ba)

Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y

ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải

ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái

우선도로: Đường ưu tiên

도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên

우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải

좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái

우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải (ngoằn ngoèo) nguy hiểm

좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái (ngoằn ngoèo) nguy hiểm

2방향통행: Đường 2 chiều

Bạn thấy phương pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có thú vị không? Hãy thử học ngay hôm nay để việc học tiếng Hàn của mình ngày càng tiến bộ nhé. Hãy đọc thêm nhiều bài viết trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn của SOFL và chia sẻ kết quả học tập với chúng tôi.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác