Để chuẩn bị hành trang thật tốt cho công việc và quá trình phỏng vấn vào các công ty Hàn Quốc, mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu 125 từ vựng tiếng Hàn thông dụng hay dùng trong công ty dưới đây.
Từ vựng tiếng Hàn dùng trong công ty
125 từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong công ty
-
업무부 /op mu bu /: Bộ phận nghiệp vụ
-
생산부 /xeng xan bu/: Bộ phận sản xuất
-
컴퓨터 /khơm piu thơ/: Máy vi tính
-
복사기 /boc xa ci/: Máy photocoppy
-
사무실 /xa mu sil/: Văn phòng
-
경리부 /ciong ni bu/: Bộ phận kế tóan
-
관리부 /coan li bu/: Bộ phận quản lý
-
무역부 /mu ioc bu/: Bộ phận xuất nhập khẩu
-
특근수당 /thuc cưn xu tang /: Tiền lương làm ngày chủ nhật
-
의료보험료 /ưi riô bô hơm riô/: Tiền phí bảo hiểm
-
전화기 /chơn hoa ci/: Điện thoại
-
프린터기 /pừ rin thơ ci/: Máy in
-
계산기 /ciê xan ci/: Máy tính
-
장부 /chang bu/: Sổ sách
-
기록하다 /ci rốc ha tà/: Vào sổ, ghi chép
-
전화번호 /chơn hoa bơm ho/: Sổ điện thoại
-
열쇠,키 /iơl xuê khi/: Chìa khóa
-
심야수당 /xim ia xu tang/: Tiền làm đêm
-
유해수당 /iu he cu tang/: Tiền trợ cấp độc hại
-
퇴직금 /thuê chic cưm/: Tiền trợ cấp thôi việc
-
의료보험카드 /ưi riô bô hơm kha từ/: Thẻ bảo hiểm
-
반장 /ban chang/: Trưởng ca
-
비서 /bi xơ/: Thư ký
-
관리자 /coan li cha/: Người quản lý
-
기사 /ci xa/ Kỹ sư
-
운전기사 /ưn chơn ci xa /: Lái xe
-
이교대 /i cio te/: Công việc làm hai ca
-
잔업 /chan op/: Làm thêm
-
주간근무 /chu can cưn mu/: Làm ngày
-
근무처 /cưn mô shơ/: Nơi àm việc
-
섬유기계 /xơm iu ci cie/: Máy dệt
-
프레스 /pư re xừ/: Máy dập
-
선반 /xơm ban/: Máy tiện
-
용접기 /iông chơp ci/: Máy hàn
-
재단기 /che tan ci/: Máy cắt
-
포장기 /pô chang ci máy/: Đóng gói
-
자주기계 /cha xu ci cê/: Máy thêu
-
라인 /la in/: Dây chuyền
-
트럭 /thu rớc/: Xe chở hàng/ xe tải
-
근로자 /cưn lô cha/: Người lao động
-
외국인근로자 /uê cúc in cưn lô cha/: Người lao động nước ngoài
-
연수생 / iơn xu xeng/: Tu nghiệp sinh
-
총무부 /shông mu bu/: Bộ phận hành chính
-
퇴근하다 /thuê cưn ha tà/: Tan ca
-
결근 /ciơl cưn/: Nghỉ việc
-
모단결근 /mu tan ciơl/: Nghỉ không có lí do
-
일을시작하다 /i rưl x chác ha tà/: Bắt đầu công việc
-
미싱 /mi xing: Máy may
-
팩스기 /péc xừ ci: Máy fax
-
외국인등록증 /uê cúc in tưng rốc chưng/: Thẻ người nước ngoài
-
백지 /béc chi/: Giấy trắng
-
월급 /uơl cứp/: Lương
-
출급카드 /shul cưn kha tư/: Thẻ chấm công
-
공장/chong chang/: Nhà máy, công xưởng
-
사장 /xa xhang/: Giám đốc
-
사모님 /xa mô nim/: Bà chủ
-
부사장 /bu xa chang/: Phó Giám đốc
-
이사 / i xa /: Phó Giám đốc
-
공장장/cong chang chang /: Quản đốc
-
부장 /bu chang /: Trưởng phòng
-
과장 /coa chang/: Thuyền trưởng
-
대리 /te ri/: Phó chuyền
-
경비아저씨 / ciơng bi a chơ xi /: Ông bảo vệ
-
보너스 /bô nơ xu/: Tiền thưởng
-
월급명세서 /ươl cứp miơng xê xơ/: Bảng lương
-
월급날 /ươl cứp nal/: Ngày trả lương
-
공제 /công che/: Khoản trừ
-
여권: Hộ chiếu
-
기 본월급 /ci bôn ươl cứp/: Tiền lương cơ bản
-
잔업수당 /chan ớp xu tang/: Tiền làm tăng ca, tiền làm thêm
-
불법자 /bul bớp cha/: Người bất hợp pháp
-
식당아주머니 /xic tang ca chu mơ ni/: Người phụ nữ nấu ăn
-
야간근무 /ia can cưn mu/: Làm đêm
-
휴식 /hiu xíc/: Nghỉ ngơi
-
출근하다 /shul cưn ha tà/: Người đi làm
-
검사번 /cơm xa ban/: Bộ phận kiểm tra
-
포장반 /pô chang ban/: Bộ phận đóng gói
-
가공반 /ca công ban/ Bộ phận gia công
-
불량품 /bu liang pum/: Hàng hư
-
수출품 /xu shul pum/: Hàng xuất khẩu
-
내수품 /ne xu pum/: Hàng tiêu dùng nội địa
-
재고품 /che cô pum/: Hàng tồn kho
-
스위치 /xư uy shi/: Công tắc
-
미싱사 /mi xing xa/: Người thợ may
-
목공 /mốc công/: Thợ mộc
-
일을 끝내다 /i rưl cứt ne tà/: Kết thúc công việc
-
퇴사하다 /thuê xa ha tà/: Thôi việc
-
청소아주머니 /shơng cô a chu mơ ni/: Bà dọn vệ sinh
-
켜다 /khiơ ta/: bật
-
끄가 /cư tà/: Tắt
-
작동시키다 /chacứ tông chi xikhi tà/: Dừng máy
-
고치다 /cô shi tà/: Sửa chữa
-
정지시키다 /chơng chi xi khi tà/: Dừng máy
-
고장이 나다 /co chang i na tà/: Sự hư hỏng
-
조정하다 /chô chơng ha tà/: Điều chỉnh
-
완성반 /oan xơng ban/ Bộ phận hoàn tất
-
재단반 /che tan ban/: Bộ phận cắt
-
미싱반 /mi xing ban /: Bộ phận chuyền may
-
일 / il/: Công việc
-
일을하다 /i rưl ha tà/: Làm việc
-
주간 /chu can/ Ca ngày
-
야간 /ia can/: Ca đêm
-
지게차 /chi cê sha/: Xe nâng
-
크레인 /khư lê in/: Xe cẩu
-
반 /ban/: Chuyền
-
일반 /il ban/: Chuyền 1
-
검사반 /i ban/: Chuyền 2
-
근무시간 /cưn mu xi can/: Thời gian làm việc
-
수량 /xu riang/: Số lượng
-
품질 /pum chil/: Chất lượng
-
작업량 /chác ớp riang lượng/Công việc
-
부서 /bu xơ/Bộ phận
-
안전모 /an chơn mô/: Mũ an toàn
-
공구: Công cụ
-
작업복 /chác ớp bốc/: Áo quần bảo hộ lao động
-
장갑 /chang cáp/: Găng tay
-
기계 /ci ciê/: Máy móc
-
용접공 /iông chớp công/: Thợ Hàn
-
기계공 /ci ciêng công/ Thợ cơ khí
-
선반공 /xơn ban công/ Thợ tiện
-
기능공 /ci nưng công/ Thợ (nói chung )
-
제폼 /che phum/ Sản phẩm
-
부품 /bu pum/ Phụ tùng
-
원자재 /uôn cha che/: Nguyên phụ kiện
125 từ vựng trên đây tập trung chủ yếu vào các từ vựng tiếng Hàn trong sản xuất. Với phiên âm theo chữ tiếng Việt các bạn có thể vận dụng để vừa ghi nhớ từ, vừa ghi nhớ cách phát âm. Tuy nhiên với cách viết phiên âm trong bài viết này các bạn vẫn cần phải xem lại cách đọc của người bản ngữ để đọc âm cho thật chính xác.
Với mỗi chủ đề tiếng Hàn, các bạn lại cải thiện và tăng thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn đa dạng, từ đó xây dựng các cuộc hội thoại và đối đáp với người bản ngữ tốt hơn. Qua chủ đề này các bạn có thể trả lời thêm các câu hỏi như: tiếng Hàn về tiền lương, tiếng Hàn trong công xưởng, chức vụ trong công ty bằng tiếng Hàn hay giám đốc tiếng Hàn là gì?.
Để ghi nhớ được 125 từ vựng tiếng Hàn trong công ty trên đây các bạn có thể thực hiện theo những bước cơ bản dưới đây:
-
Chia ra mỗi ngày bạn học 10 từ. Sau khi đọc và lưu giữ chúng lại trong đầu, bạn có thể viết ra sticknote và dán ở nơi mà mình thường xuyên nhìn đến. Đặc biệt, với các từ vựng tiếng Hàn văn phòng bạn có thể đặt tên cho các đồ vật, sự việc trong phòng làm việc của mình bằng một từ của tiếng Hàn.
-
Khi phát âm từ vựng tiếng Hàn, bạn nhớ phải đọc chúng thật to để nhớ được lâu hơn và đây cũng là cách học dễ dàng hơn cho bạn.
-
Học từ vựng phải kết hợp với việc luyện nghe. Với chủ đề này các bạn có thể tìm thêm hội thoại và tình huống trong công ty.
Hãy cùng học ngay 125 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong công ty. Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn đã có thêm sự chuẩn bị thật tốt để ứng tuyển vào các công ty và tập đoàn của Hàn Quốc.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/