Đang thực hiện

Cùng SOFL, Học từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Thời gian đăng: 16/07/2018 10:34
 

Hôm nay mời các bạn cùng SOFL học các từ vựng liên quan đến các vị trí công việc trong đời sống. Bạn hãy học nói và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi có ai đó hỏi nhé!
 

nghe nghiep tieng han
Các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

Tổng hợp các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn

은행원: Nhân viên ngân hàng

선생님: Giáo viên

의사: Bác sĩ

관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch

주부: Nội trợ

약사: Dược sĩ

운전기사: Lái xe

영화배우: Diễn viên điện ảnh

가수: ca sỹ

유모: bảo mẫu

군인: bộ đội

경찰관: cảnh sát

교통 경찰관: cảnh sát giao thông

선수: cầu thủ

국가주석: chủ tịch nước

공증인: công chứng viên

감독: đạo diễn

요리사: đầu bếp

가정교사: gia sư

회장: tổng giám đốc

사장: giám đốc

부장: phó giám đốc

과장: quản đốc

팀장: trưởng nhóm

교수: giáo sư

교장: hiệu trưởng

화가: hoạ sĩ

학생: học sinh

안내원: hướng dẫn viên

산림감시원: kiểm lâm

택시 기사: người lái taxi

변호사: luật sư

판매원: nhân viên bán hàng

진행자 : người dẫn chương trình

문지기: người gác cổng

가정부,집사: người giúp việc

모델: người mẫu

과학자: khoa học gia

문학가: nhà văn

경비원: nhân viên bảo vệ

우체국사무원: nhân viên bưu điện

여행사직원: nhân viên công ty du lịch

기상요원: nhân viên dự báo thời tiết

회계원: nhân viên kế toán

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản

은행원: nhân viên ngân hàng

접수원: nhân viên tiếp tân

상담원: nhân viên tư vấn

사진작가: nhiếp ảnh gia

농부: nông dân

어부: ngư dân

비행기조종사: phi công

기자: phóng viên, nhà báo

대학생: sinh viên

작가: tác giả

운전사: tài xế

이발사: thợ cắt tóc

사진사: thợ chụp ảnh

전기기사: thợ điện

인쇄공: thợ in

보석상인: thợ kim hoàn

안경사: thợ kính mắt

제빵사: thợ làm bánh

재단사: thợ may

갱내부: thợ mỏ

목수: thợ mộc

페인트공: thợ sơn

수리자: thợ sửa chữa

정비사: thợ sửa máy

미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…

통역사: người thông dịch

비서: thư kí

총리: thủ tướng

선장: thuyền trưởng

박사: tiến sĩ

선수: cầu thủ

간호사: y tá

대통령: tổng thống

연예인: nghệ sĩ

번역가: biên dịch viên

석사: thạc sĩ

박사: tiến sĩ
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp

Hầu hết các nghề nghiệp đều ở đây rồi đúng không? Vậy bạn đang làm nghề gì vậy thì sẽ phải hỏi thế nào nhỉ? Những kiến thức đó rất quan trọng khi bạn đi xin việc đấy:

Chúng ta sẽ học thêm các cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn khi thêm cụm từ 입니다.

  • Nếu muốn nói tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó đang công tác + 에 다녀요

  • Tên của nghề nghiệp + 이에요.

  • 실례지만 무슨 일을 하십니까?/ 직업이무엇입니까?: Nghề nghiệp của bạn là gì?

  • 무슨일이합니까?: Bạn đang  làm công việc gì vậy?

  • 어회사에다입니까?Bạn đang làm ở công ty nào vậy?

  • 당신은어디에서일하고있습니까?: Bạn làm việc ở đâu vậy?

  • 제직업이+Nghề nghiệp+입니다: Nghề của tôi là…

  • 저는대학생환경과학입니다.: Tôi là Sinh viên khoa ….

  • Tên công ty+회사에다입니다.: Tôi làm việc ở công ty…

  • 저는+Tên công ty+에서일하고있습니다: Hiện tôi đang làm việc cho công ty…

Cũng không quá khó khăn đúng không nào? Các bạn nếu muốn ghi nhớ hãy luyện tập thật nhiều các mẫu câu mỗi ngày nhé. Bằng việc chăm chỉ, các bạn sẽ dần nhuần nhuyễn cách nói, diễn đạt và không bị ngập ngừng nữa.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn sẽ có thật nhiều những trải nghiệm vui vẻ và chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn đều đặn nhé!. Đây là chìa khóa quan trọng để giao tiếp đấy!

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác