Đang thực hiện

Học tiếng Hàn cơ bản có phiên âm

Thời gian đăng: 08/12/2015 07:42
Trong thời gian qua , chúng tôi - trung tâm tiếng Hàn SOFL  đã nhận được nhiều yêu cầu về bài học tiếng Hàn cơ bản có phiên âm . Và không để các bạn đợi lâu SOFL đã sưu tầm ,tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn cơ bản có phiên âm qua bài viết dưới đây.
 
Làm sao để đọc tiếng hàn chuẩn xác?
Làm sao để đọc tiếng hàn chuẩn xác?
 
Cách đọc tiếng Hàn Quốc rất đơn giản và có phần tương đồng với tiếng Việt, bạn chỉ cần bỏ ra một một ít thời gian để tự luyện là có thể đọc thành thạo. Một quy tắc khi học nói tiếng Hàn đó là : Trước khi nói hay , chúng ta cần học cách nói đúng trước .
Dưới đây là  các từ vựng Hàn Quốc cơ bản có phiên âm :
택시 [thecs’i] tắc xi
기사 [kisa] tài xế / lái xe
막히다 [makhiđa] tắc (đường)
세우다 [sêuđa] dừng lại
직진 [chicch’in] đi thẳng
우회전 [uhuê-chơn] rẽ phải
좌회전 [choahuê-chơn] rẽ trái
여기 [yơghi] đây
저기 [chơghi] kia
택시정류장 [thecs’i-chơngnyu-chang] bến xe tắc xi
지하철 역 [chihachhơ’llyơc] ga tàu điện ngầm
지하도 [chihađô] đường hầm
건너다 [kơnnơđa] đi qua
걷다 [kơt’a] đi bộ
호텔 [hôthêl] khách sạn
체크인 [chhêkhư-in] làm thủ tục nhận phòng
체크아웃 [chhêkhư-aut] làm thủ tục trả phòng
숙박비 [sucp’acp’i] giá thuê phòng
프런트 [phưrônthư] quầy tiếp tân
객실 [kecs’il] phòng khách
싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] giường đơn/ giường đôi
레스토랑 [lêsưthôrang] nhà hàng, tiệm ăn
열쇠 [yơls’uê] chìa khóa
귀중품 [kuy-chungphum] đồ có giá trị
예약하다 [yêyakhađa] đặt trước
모닝콜 [mô-ningkhôl] báo thức buổi sáng
청소하다 [chhơngsôhađa] dọn dẹp
세탁하다 [sêthakhađa] giặt giũ
엘리베이터 [êllibêithơ] thang máy
에어컨 [êơkhơn] máy điều hòa
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đấu có mặt tại Việt Nam
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đấu có mặt tại Việt Nam
메뉴 [mê-nyu] thực đơn
맛있다 [masit’a] ngon
맛없다 [mađơpt’a] không ngon
맵다 [mept’a] cay
짜다 [ch’ađa] mặn
시키다 [sikhiđa] gọi (món ăn)
그릇 [kưrưt] bát
후식 [husic] món tráng miệng
구입하다/사다 [ku-iphađa/sađa] mua
돈을 내다 [tônưl neđa] trả tiền
타다 [thađa] đi (lên)
내리다/하차하다 [neriđa/hachhahađa] xuống (xe)
갈아타다 [karathađa] đổi xe (tàu)
환승역 [hoansưng-yơc] ga đổi xe (tàu)
단말기 [tanmalghi] máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)
찍다 [ch’ict’a] quẹt thẻ
편의점 [phyơni-chơm] cửa hàng 24 giờ
사무실 [samusil] văn phòng
전화 [chơn-hoa] điện thoại
휴대전화 [hyuđe-chơn-hwa] điện thoại di động
전화번호 [chơn-hoabơn-hô] số điện thoại
전화를 걸다 [chơn-hoarưl kơlđa] gọi điện
통화하다 [thông-hoahađa] nói chuyện điện thoại
감기 [kamghi] cảm cúm
소화불량 [sôhoabullyang] khó tiêu
아프다 [aphưđa] đau
열이 나다 [yơri nađa] bị sốt
기침이 나다 [kichhimi nađa] ho
Đọc tiếng hàn sao mới đúng nhỉ?
Đọc tiếng hàn sao mới đúng nhỉ?
 
신청서 [sinchhơngsơ] đơn xin, đơn đăng ký
회사 [huêsa] công ty
사진 [sa-chin] ảnh
약국 [yack’uc] hiệu thuốc
약을 먹다 [yagưl mơct’a] uống thuốc
멀미약 [mơlmiyac] thuốc chống say xe
반창고 [panchhangk’ô] băng dán cá nhân
연고 [yơn-gô] thuốc mỡ
재고품 [chegôphum] hàng trong kho
입다 [ipt’a] mặc
마음에 들다 [maưmê tưlđa] vừa ý (lòng)
비슷하다 [pisưthađa] giống
할인하다 [harin-hađa] giảm giá
교환하다 [kyôhoan-hađa] đổi lại
환불하다 [hoanbulhađa] trả lại tiền
쇼핑몰 [syôphingmôl] khu mua sắm
계산대 [kyêsanđe] quầy tính tiền
최신유행 [chhuêsinnyuheng] mốt mới nhất
화장품 [hoa-changphum] mỹ phẩm
샘플 [semphưl] hàng mẫu
인기가 있다 [ink’iga it’a] được ưa chuộng,phổ biến
싸다 [s’ađa] rẻ
비싸다 [pis’ađa] đắt, mắc
깎다 [k’act’a] mặc cả
얼마예요? [ơlmayêyô?] giá bao nhiêu tiền?. 
Vậy để có thể phiên âm tiếng Hàn, bạn có thể theo dõi bài hướng dẫn Bảng phiên âm tiếng Hàn, cách phát âm tiếng Hàn Quốc cùng những quy tắc phát âm chuẩn tiếng Hàn để có thể tự mình đọc tiếng Hàn Quốc mà không phụ thuộc vào phiên âm có sẵn. Chúc các bạn thành công nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác