Đang thực hiện

“Khai chiến” 235 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử

Thời gian đăng: 19/11/2018 09:53

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử đang là từ khóa được rất nhiều bạn quan tâm, đây là một trong những ngành xuất khẩu lao động Hàn Quốc đang phát triển cực thịnh. Vậy mời các bạn cùng tiếng Hàn SOFL đi “tìm hiểu” tất cả các từ thông dụng về chủ đề này qua bài viết dưới đây.
 

tu vung tieng han nguyen nganh dien tu
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử

235 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử thông dụng

1.                  단극: đơn cực

2.                  낮은 전압: điện áp thấp

3.                  중성점: điểm trung lập

4.                  아크 발생 장소: điểm phát sinh hồ quang

5.                  3상 전압원의 접속 단자: điểm nối nguồn điện 3 pha

6.                  회전속도: tốc độ quay

7.                  직경/외경: đường kính

8.                  규약: các quy ước

9.                  전등: loại bóng đèn

10.             형광등: loại đèn huỳnh quang

11.             고압수은등: loại đèn cao áp thủy ngân

12.             백연전구: loại đèn tròn dây tóc

13.             고볼트선: loại dây cao thế

14.             고압선: loại dây cao áp

15.             절연 연선: dây cách điện bện

16.             가요도선: dây cách điện

17.             전열선: dây cách điện

18.             대규모 투자: đầu tư quy mô lớn

19.             원유: dầu thô

20.             단락결선: đấu nối đoạn đoản mạch

21.             그리스: dầu nhờn, dầu mỡ

22.             절연유: dầu cách điện

23.             해머 머리: đầu búa

24.             절연파괴: đánh thủng lớp cách điện

25.             등전위: đẳng thế

26.              전파: tần số

27.             전지: pin, ắc quy

28.             전자: điện tử

29.             전압: điện áp

30.             특고압: điện cao áp

31.             정격: định mức

32.             정격 전압: điện áp định mức

33.             정격 전류: dòng điện định mức

34.             회전: vòng quay

35.             절연: sự cách điện

36.             절열 테이프: keo cách điện

37.             부하: tải

38.             출력: công xuất

39.             용량: dung lượng

40.             합선하다: chập điện

41.             정전: mất điện

42.             규정주파수유지: duy trì tần số quy định

43.             규정전압 유지: duy trì điện áp quy định

44.             직접 유지보수: duy trì bảo dưỡng trực tiếp

45.             유지: duy trì

46.             퓨즈가 끊어지다: đứt cầu chì

47.             수직선: đường vuông góc

48.             가스파이프라인: đường ống dẫn ga

49.             가공 배전 선로: đường dây phân phối điện trên không

50.             파형: dạng sóng

51.             기계적 강도: cường độ máy/năng suất máy

52.             전기강도: cường độ điện

53.             대루프: cuộn/ mạch lớn

54.             권선: cuộn dây

55.             전기수급: cung cầu về điện

56.             전력공급: cung cấp điện

57.             전송제어장치: cụm thiết bị kiểm soát thông tin

58.             단자: cực/ đầu nối

59.             PT 시험단자: cực thử nghiệm PT

60.             통풍구: cửa thông gió

61.             도전봉: cột dẫn/cột điện

62.             한국전력공사: công ty điện lực Hàn Quốc

63.             전력회사: công ty điện

64.             공급회사: công ty cung cấp

65.             전기계량기: công tơ điện

66.             개폐기: công tắc điện

67.             상대습도: độ ẩm tương đối

68.             습기: độ ẩm

69.             발광 다이오드: điot quang

70.             나사: đinh ốc

71.             디젤: đầu máy diezel

72.             교류전압: điện áp xoay chiều

73.             과전압: điện áp vượt quá

74.             차단기: cầu dao

75.             전동기: máy điện

76.             전동차: xe điện

77.             콘센트: ổ cắm điện

78.             전류: dòng điện

79.             전류계: kế

80.             허용 전류: dòng điện cho phép

81.             전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn

82.             극: cực (pole)

83.             가공선로: đường dây điện trên không

84.             포락선: đường cong bao

85.             허용오차: dung sai

86.             대용량: dung lượng lớn

87.             자기 방향 지시기: dụng cụ báo điện từ

88.             예열: đun nóng trước

89.             정보: dữ liệu/dữ kiện

90.             대규모 프로젝트: dự án quy mô lớn

91.             프로젝트: dự án

92.             황동: đồng thau

93.             주파수계: đồng hồ tần số

94.             레이저 도플러 속도계: đồng hồ đo tốc độ doppler lade

95.             유면 지시계: đồng hồ báo mức dầu

96.             동기폐로: đóng đồng bộ

97.             교류전류: dòng điện xoay chiều

98.             초기전류: dòng điện ban đầu

99.          .....볼트 전류: dòng điện .....V

100.       직류전류: dòng điện 1 chiều

101.       팬모터: động cơ quạt

102.       기동기: động cơ khởi động

103.       모터: động cơ điện

104.       동기검정기: đồng bộ kế

105.       동도체: đồng

106.       정전신청서: đơn xin ngắt điện

107.       운송단위: đơn vị truyền

108.       회선 제어 유닛: đơn vị điều khiển đường dây

109.       단자부: điểm nối dây điện

110.       인출단자: điểm nối dây cầu chì

111.       탭: điểm nối dây

112.       고객서비스: dịch vụ khách hàng

113.       신호등: đèn tín hiệu

114.       형광등: đèn huỳnh quang

115.       조명등: đèn chiếu sáng

116.       백열등: đèn ánh sáng trắng

117.       데시벨: đề xi ben

118.       전등을 달다: (v) gắn, lắp bóng đèn

119.       변압기: máy biến áp

120.       스위치: công tắc điện

121.       극한 스위치: công tắc hành trình

122.       전선: dây dẫn điện

123.       케이블: cable

124.       모터: động cơ

125.       경보기: máy cảnh báo

126.       퓨즈: cầu chì

127.       센서: cảm biến

128.       발전기: máy phát điện

129.       민감도: độ nhạy

130.       소음레벨의 측정: máy đo được mức độ âm thanh

131.       고객만족도: máy đo được sự hài lòng của khách hàng

132.       인입인출선: dây vào dây ra

133.       인입선: dây vào

134.       중간볼트선: dây trung thế

135.       나선: loại dây trần

136.       접지선: loại dây nối đất

137.       저볼트선: dây hạ thế

138.       동선: dây bằng đồng

139.       전선: dây điện (nói chung)

140.       인출선: dây cầu chì

141.       케이블: dây cáp

142.       광학식 문자인식: công nhận ký hiệu quang học

143.       전력산업, 전력공업: công nghiệp điện

144.       육로운송: chuyển mạch ghi

145.       방청: kỹ thuật chống ăn mòn

146.       납: chì

147.       화상: cháy

148.       폐기물: loại chất thải

149.       초전도체: loại chất siêu dẫn điện

150.       경질 도체: chất rắn

151.       전력품질: chất lượng điện

152.       지연: chất làm chậm lại

153.       부전도체: chất không dẫn điện

154.       혼합물: chất hỗn hợp

155.       대기오염물질: chất gây ô nhiễm không khí

156.       고체 절연물: chất điện môi rắn

157.       매질: chất điện môi

158.       폭발물: chất dễ nổ

159.       가요성 도체: chất dẫn điện dẻo

160.       전기전도체: chất dẫn điện

161.       도체: chất dẫn

162.       침적 물: chất cặn, chất lắng đọng

163.       자기 회복 외부절연: chất cách điện tự phục hồi bên ngoài

164.       단락고장: bị chập mạch

165.       소켓: chân đèn

166.       단극 단투 개폐기: cầu dao một dây

167.       고압 퓨즈: cầu chì cao áp

168.       전력퓨즈: cầu chì

169.       신호케이블: cáp tín hiệu

170.       광섬유케이블: loại cáp sợi quang

171.       광케이블: cáp quang

172.       열전대: cặp nhiệt ngẫu

173.       무부하 케이블: loại cáp không tải

174.       동축 케이블: loại cáp đồng trục

175.       오차계급: cấp độ hỏng hóc

176.       짝권선: cặp dây

177.       고주파: cao tần

178.       실리콘 고무: cao su silicon

179.       경보: cảnh báo

180.       부하평형: cân bằng tải

181.       평형: cân bằng

182.       전자유도: cảm ứng điện từ

183.       콘덴서: cái tụ điện

184.       전자 접촉기: cái tiếp xúc điện từ

185.       고정 접촉자: cái tiếp xúc cố định

186.       고압 교류 차단기: cái ngắt mạch cao áp

187.       고속도 차단기: cái ngắt điện tốc độ cao

188.       구간차단기: cái ngắt điện khu vực

189.       차단기: cái ngắt điện

190.       집게: cái kìm

191.       펌프: cái bơm

192.       광복사: bức xạ quang

193.       태양열의 방사: bức xạ nhiệt mặt trời

194.       볼트: bu lông

195.       .....와트 의 전구: bóng đèn .....W

196.       보조: bổ trợ

197.       증폭기: bộ khuếch đại

198.       시험커넥터: bộ kết nối thử nghiệm

199.       모뎀: bộ điều khiển

200.       인버터: bộ đảo điện

201.       실리콘 제어 스위치: bộ chuyển mạch kiểm soát bằng silic

202.       광 : bộ chuyển mạch ánh sáng kích hoạt

203.       실리콘 제어 정류기: bộ chỉnh lưu kiểm soát bằng silic

204.       주파수 변환기: bộ biến đổi tần số

205.       변성기: bộ biến thế

206.       전압 오실로그램: biểu đồ dao động điện áp

207.       자동 방위 측정기: bộ tìm phương hướng tự động

208.       비휘발성 메머리칩: bộ nhớ chỉ đọc

209.       자기 버블 기억장치: bộ nhớ Bubble điện từ

210.       우회 차단기: bộ ngắt điện phân dòng

211.       충전기: bộ nạp điện

212.       빛에 민감한 탐지기: bộ mạch tách sóng nhạy với ánh sáng

213.       능동 필터: bộ lọc tự động

214.       필터: bộ lọc

215.       가감 저항기: biến trở

216.       펄스폭: biên độ xung

217.       진폭: biên độ

218.       보수: bảo dưỡng

219.       표시기: bảng tín hiệu

220.       주 접촉자: bộ tiếp xúc chính

221.       유압 축적기: bộ phận tích lũy nước

222.       탐지기: bộ thử hở điện

223.       입찰: bỏ thầu/ đấu thầu

224.       방열기: bộ tản nhiệt

225.       조립품: bộ phận lắp ráp

226.       예비품: bộ phận dự phòng

227.       고전압 부분: bộ phận điện áp cao

228.       도전부: loại bộ phận dẫn

229.       영구 기억: loại bộ nhớ vĩnh cửu

230.       패널: bảng điện

231.       암페어 시: ampe/giờ

232.       암페어: cái ampe (A)

233.       전류계/암페어계: cái ampe kế

Với những ai đang có dự định đi xuất khẩu lao động Hàn hoặc du học ngành kỹ thuật điện tử ở Hàn Quốc, đừng quên lưu lại tất cả những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mà SOFL vừa chia sẻ trên đây. Ngay cả những người đang hoạt động trong lĩnh vực đồ điện tử của SAMSUNG, LG thì cũng rất cần phải biết về các từ vựng này, nó có thể là những thông số kỹ thuật sẽ xuất hiện trên các bộ phận, linh kiện máy móc.

Các bạn có đang đặt câu hỏi, liệu ngành kỹ thuật điện tử ở Hàn có tiềm năng để phát triển?
 

tiem nang hoc nganh ky thuat o han quoc
Tiềm năng khi học ngành kỹ thuật điện tử tại Hàn

Tiềm năng khi học ngành kỹ thuật điện tử tại Hàn Quốc?

Chỉ cần nhắc đến hai cái tên SAMSUNG và LG là ai cũng có thể nhớ ngay đến Hàn Quốc. Càng về những năm gần đây, thể giới điện tử, điện thoại thông minh, công nghệ tiên tiến càng nhiều. Và Hàn Quốc đang là cái nôi đầu ngành ở Châu Á đang rất phát triển ngành công nghiệp điện tử.

Chính vì lý do này, việc theo học ngành điện tử ở Hàn luôn được nhiều bạn học viên quan tâm. Ngoài cơ hội rộng mở thì các bạn cũng đang tiếp cận với một chuyên ngành không bao giờ “lỗi mốt” hay “thất nghiệp”. Hơn nữa còn được đào tạo bài bản, có sự hiểu biết về sản xuất linh kiện, sửa chữa điện tử, lắp ráp, bảo hành đồ điện tử để phát triển về lâu dài.

Trên đây là bài viết chia sẻ của Trung tâm tiếng Hàn SOFL về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử. Các bạn hãy tham khảo và áp dụng vào lĩnh vực chuyên môn của mình. Hãy tìm được cho mình một công việc phù hợp nhờ tiếng Hàn, chắc chắn con đường của các bạn đang rất rộng mở.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác