Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử đang là từ khóa được rất nhiều bạn quan tâm, đây là một trong những ngành xuất khẩu lao động Hàn Quốc đang phát triển cực thịnh. Vậy mời các bạn cùng tiếng Hàn SOFL đi “tìm hiểu” tất cả các từ thông dụng về chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử
235 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử thông dụng
1. 단극: đơn cực
2. 낮은 전압: điện áp thấp
3. 중성점: điểm trung lập
4. 아크 발생 장소: điểm phát sinh hồ quang
5. 3상 전압원의 접속 단자: điểm nối nguồn điện 3 pha
6. 회전속도: tốc độ quay
7. 직경/외경: đường kính
8. 규약: các quy ước
9. 전등: loại bóng đèn
10. 형광등: loại đèn huỳnh quang
11. 고압수은등: loại đèn cao áp thủy ngân
12. 백연전구: loại đèn tròn dây tóc
13. 고볼트선: loại dây cao thế
14. 고압선: loại dây cao áp
15. 절연 연선: dây cách điện bện
16. 가요도선: dây cách điện
17. 전열선: dây cách điện
18. 대규모 투자: đầu tư quy mô lớn
19. 원유: dầu thô
20. 단락결선: đấu nối đoạn đoản mạch
21. 그리스: dầu nhờn, dầu mỡ
22. 절연유: dầu cách điện
23. 해머 머리: đầu búa
24. 절연파괴: đánh thủng lớp cách điện
25. 등전위: đẳng thế
26. 전파: tần số
27. 전지: pin, ắc quy
28. 전자: điện tử
29. 전압: điện áp
30. 특고압: điện cao áp
31. 정격: định mức
32. 정격 전압: điện áp định mức
33. 정격 전류: dòng điện định mức
34. 회전: vòng quay
35. 절연: sự cách điện
36. 절열 테이프: keo cách điện
37. 부하: tải
38. 출력: công xuất
39. 용량: dung lượng
40. 합선하다: chập điện
41. 정전: mất điện
42. 규정주파수유지: duy trì tần số quy định
43. 규정전압 유지: duy trì điện áp quy định
44. 직접 유지보수: duy trì bảo dưỡng trực tiếp
45. 유지: duy trì
46. 퓨즈가 끊어지다: đứt cầu chì
47. 수직선: đường vuông góc
48. 가스파이프라인: đường ống dẫn ga
49. 가공 배전 선로: đường dây phân phối điện trên không
50. 파형: dạng sóng
51. 기계적 강도: cường độ máy/năng suất máy
52. 전기강도: cường độ điện
53. 대루프: cuộn/ mạch lớn
54. 권선: cuộn dây
55. 전기수급: cung cầu về điện
56. 전력공급: cung cấp điện
57. 전송제어장치: cụm thiết bị kiểm soát thông tin
58. 단자: cực/ đầu nối
59. PT 시험단자: cực thử nghiệm PT
60. 통풍구: cửa thông gió
61. 도전봉: cột dẫn/cột điện
62. 한국전력공사: công ty điện lực Hàn Quốc
63. 전력회사: công ty điện
64. 공급회사: công ty cung cấp
65. 전기계량기: công tơ điện
66. 개폐기: công tắc điện
67. 상대습도: độ ẩm tương đối
68. 습기: độ ẩm
69. 발광 다이오드: điot quang
70. 나사: đinh ốc
71. 디젤: đầu máy diezel
72. 교류전압: điện áp xoay chiều
73. 과전압: điện áp vượt quá
74. 차단기: cầu dao
75. 전동기: máy điện
76. 전동차: xe điện
77. 콘센트: ổ cắm điện
78. 전류: dòng điện
79. 전류계: kế
80. 허용 전류: dòng điện cho phép
81. 전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn
82. 극: cực (pole)
83. 가공선로: đường dây điện trên không
84. 포락선: đường cong bao
85. 허용오차: dung sai
86. 대용량: dung lượng lớn
87. 자기 방향 지시기: dụng cụ báo điện từ
88. 예열: đun nóng trước
89. 정보: dữ liệu/dữ kiện
90. 대규모 프로젝트: dự án quy mô lớn
91. 프로젝트: dự án
92. 황동: đồng thau
93. 주파수계: đồng hồ tần số
94. 레이저 도플러 속도계: đồng hồ đo tốc độ doppler lade
95. 유면 지시계: đồng hồ báo mức dầu
96. 동기폐로: đóng đồng bộ
97. 교류전류: dòng điện xoay chiều
98. 초기전류: dòng điện ban đầu
99. .....볼트 전류: dòng điện .....V
100. 직류전류: dòng điện 1 chiều
101. 팬모터: động cơ quạt
102. 기동기: động cơ khởi động
103. 모터: động cơ điện
104. 동기검정기: đồng bộ kế
105. 동도체: đồng
106. 정전신청서: đơn xin ngắt điện
107. 운송단위: đơn vị truyền
108. 회선 제어 유닛: đơn vị điều khiển đường dây
109. 단자부: điểm nối dây điện
110. 인출단자: điểm nối dây cầu chì
111. 탭: điểm nối dây
112. 고객서비스: dịch vụ khách hàng
113. 신호등: đèn tín hiệu
114. 형광등: đèn huỳnh quang
115. 조명등: đèn chiếu sáng
116. 백열등: đèn ánh sáng trắng
117. 데시벨: đề xi ben
118. 전등을 달다: (v) gắn, lắp bóng đèn
119. 변압기: máy biến áp
120. 스위치: công tắc điện
121. 극한 스위치: công tắc hành trình
122. 전선: dây dẫn điện
123. 케이블: cable
124. 모터: động cơ
125. 경보기: máy cảnh báo
126. 퓨즈: cầu chì
127. 센서: cảm biến
128. 발전기: máy phát điện
129. 민감도: độ nhạy
130. 소음레벨의 측정: máy đo được mức độ âm thanh
131. 고객만족도: máy đo được sự hài lòng của khách hàng
132. 인입인출선: dây vào dây ra
133. 인입선: dây vào
134. 중간볼트선: dây trung thế
135. 나선: loại dây trần
136. 접지선: loại dây nối đất
137. 저볼트선: dây hạ thế
138. 동선: dây bằng đồng
139. 전선: dây điện (nói chung)
140. 인출선: dây cầu chì
141. 케이블: dây cáp
142. 광학식 문자인식: công nhận ký hiệu quang học
143. 전력산업, 전력공업: công nghiệp điện
144. 육로운송: chuyển mạch ghi
145. 방청: kỹ thuật chống ăn mòn
146. 납: chì
147. 화상: cháy
148. 폐기물: loại chất thải
149. 초전도체: loại chất siêu dẫn điện
150. 경질 도체: chất rắn
151. 전력품질: chất lượng điện
152. 지연: chất làm chậm lại
153. 부전도체: chất không dẫn điện
154. 혼합물: chất hỗn hợp
155. 대기오염물질: chất gây ô nhiễm không khí
156. 고체 절연물: chất điện môi rắn
157. 매질: chất điện môi
158. 폭발물: chất dễ nổ
159. 가요성 도체: chất dẫn điện dẻo
160. 전기전도체: chất dẫn điện
161. 도체: chất dẫn
162. 침적 물: chất cặn, chất lắng đọng
163. 자기 회복 외부절연: chất cách điện tự phục hồi bên ngoài
164. 단락고장: bị chập mạch
165. 소켓: chân đèn
166. 단극 단투 개폐기: cầu dao một dây
167. 고압 퓨즈: cầu chì cao áp
168. 전력퓨즈: cầu chì
169. 신호케이블: cáp tín hiệu
170. 광섬유케이블: loại cáp sợi quang
171. 광케이블: cáp quang
172. 열전대: cặp nhiệt ngẫu
173. 무부하 케이블: loại cáp không tải
174. 동축 케이블: loại cáp đồng trục
175. 오차계급: cấp độ hỏng hóc
176. 짝권선: cặp dây
177. 고주파: cao tần
178. 실리콘 고무: cao su silicon
179. 경보: cảnh báo
180. 부하평형: cân bằng tải
181. 평형: cân bằng
182. 전자유도: cảm ứng điện từ
183. 콘덴서: cái tụ điện
184. 전자 접촉기: cái tiếp xúc điện từ
185. 고정 접촉자: cái tiếp xúc cố định
186. 고압 교류 차단기: cái ngắt mạch cao áp
187. 고속도 차단기: cái ngắt điện tốc độ cao
188. 구간차단기: cái ngắt điện khu vực
189. 차단기: cái ngắt điện
190. 집게: cái kìm
191. 펌프: cái bơm
192. 광복사: bức xạ quang
193. 태양열의 방사: bức xạ nhiệt mặt trời
194. 볼트: bu lông
195. .....와트 의 전구: bóng đèn .....W
196. 보조: bổ trợ
197. 증폭기: bộ khuếch đại
198. 시험커넥터: bộ kết nối thử nghiệm
199. 모뎀: bộ điều khiển
200. 인버터: bộ đảo điện
201. 실리콘 제어 스위치: bộ chuyển mạch kiểm soát bằng silic
202. 광 : bộ chuyển mạch ánh sáng kích hoạt
203. 실리콘 제어 정류기: bộ chỉnh lưu kiểm soát bằng silic
204. 주파수 변환기: bộ biến đổi tần số
205. 변성기: bộ biến thế
206. 전압 오실로그램: biểu đồ dao động điện áp
207. 자동 방위 측정기: bộ tìm phương hướng tự động
208. 비휘발성 메머리칩: bộ nhớ chỉ đọc
209. 자기 버블 기억장치: bộ nhớ Bubble điện từ
210. 우회 차단기: bộ ngắt điện phân dòng
211. 충전기: bộ nạp điện
212. 빛에 민감한 탐지기: bộ mạch tách sóng nhạy với ánh sáng
213. 능동 필터: bộ lọc tự động
214. 필터: bộ lọc
215. 가감 저항기: biến trở
216. 펄스폭: biên độ xung
217. 진폭: biên độ
218. 보수: bảo dưỡng
219. 표시기: bảng tín hiệu
220. 주 접촉자: bộ tiếp xúc chính
221. 유압 축적기: bộ phận tích lũy nước
222. 탐지기: bộ thử hở điện
223. 입찰: bỏ thầu/ đấu thầu
224. 방열기: bộ tản nhiệt
225. 조립품: bộ phận lắp ráp
226. 예비품: bộ phận dự phòng
227. 고전압 부분: bộ phận điện áp cao
228. 도전부: loại bộ phận dẫn
229. 영구 기억: loại bộ nhớ vĩnh cửu
230. 패널: bảng điện
231. 암페어 시: ampe/giờ
232. 암페어: cái ampe (A)
233. 전류계/암페어계: cái ampe kế
Với những ai đang có dự định đi xuất khẩu lao động Hàn hoặc du học ngành kỹ thuật điện tử ở Hàn Quốc, đừng quên lưu lại tất cả những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mà SOFL vừa chia sẻ trên đây. Ngay cả những người đang hoạt động trong lĩnh vực đồ điện tử của SAMSUNG, LG thì cũng rất cần phải biết về các từ vựng này, nó có thể là những thông số kỹ thuật sẽ xuất hiện trên các bộ phận, linh kiện máy móc.
Các bạn có đang đặt câu hỏi, liệu ngành kỹ thuật điện tử ở Hàn có tiềm năng để phát triển?
Tiềm năng khi học ngành kỹ thuật điện tử tại Hàn
Tiềm năng khi học ngành kỹ thuật điện tử tại Hàn Quốc?
Chỉ cần nhắc đến hai cái tên SAMSUNG và LG là ai cũng có thể nhớ ngay đến Hàn Quốc. Càng về những năm gần đây, thể giới điện tử, điện thoại thông minh, công nghệ tiên tiến càng nhiều. Và Hàn Quốc đang là cái nôi đầu ngành ở Châu Á đang rất phát triển ngành công nghiệp điện tử.
Chính vì lý do này, việc theo học ngành điện tử ở Hàn luôn được nhiều bạn học viên quan tâm. Ngoài cơ hội rộng mở thì các bạn cũng đang tiếp cận với một chuyên ngành không bao giờ “lỗi mốt” hay “thất nghiệp”. Hơn nữa còn được đào tạo bài bản, có sự hiểu biết về sản xuất linh kiện, sửa chữa điện tử, lắp ráp, bảo hành đồ điện tử để phát triển về lâu dài.
Trên đây là bài viết chia sẻ của Trung tâm tiếng Hàn SOFL về các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử. Các bạn hãy tham khảo và áp dụng vào lĩnh vực chuyên môn của mình. Hãy tìm được cho mình một công việc phù hợp nhờ tiếng Hàn, chắc chắn con đường của các bạn đang rất rộng mở.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/