Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành du lịch

Thời gian đăng: 24/12/2015 15:24
Bạn đang lên kế hoạch đi du lịch Hàn Quốc ? Vậy thì không nên bỏ qua các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành du lịch dưới đây để có thể tự mình trải nghiệm nghiệm, ngoài ra bạn có thể thay  đổi đẹp hơu
Du lịch Hàn Quốc có gì đẹp?
Du lịch Hàn Quốc có gì đẹp?
Hàn Quốc được biết đến với khung cảnh thiên nhiên độc đáo , đặc biệt là những địa điểm quay các bộ phim truyền hình Hàn Quốc nổi tiếng khắp châu Á cũng trở thành những điểm tham quan đáng tự hào của du lịch Hàn Quốc.
Học tiếng Hàn mở ra cho bạn rất nhiều cơ hội học tập , làm việc với mức lương cao hấp dẫn hay đơn giản là chuyến đi du lịch Hàn Quốc của bạn sẽ tiết kiệm và dễ dàng hơn rất nhiều .
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ hướng dẫn các bạn học một số câu tiếng Hàn thông dụng nhất khi đi du lịch . Bạn không nhất thiết phải học tiếng Hàn vẫn có thể tự tin giao tiếp cơ bản tại quốc gia này 

1. Từ vựng thông dụng:

 성, 이름: Họ và Tên
 생(년월)일: Ngày sinh
 출생지: Nơi sinh
 직업: Nghề nghiệp
 국적: Quốc tịch
 여권번호: Số hộ chiếu
 집주소: Địa chỉ nhà
 목적지: Nơi đến
 도착일: Ngày đến
 출발: Nơi đi
 사인(서명): Chữ ký
 인용 방: Phòng đơn
 인용 방: Phòng có 2 giường
 3인용 방: Phòng có 3 giường
 예비(추가)침대: Giường kê thêm
Xem thêm: tiếng Hàn xuất khẩu lao động tại SOFL
 더블 베드가 있는 방: Phòng đô
 목욕탕이 딸린방: Phòng có bồn tắm
 샤워가 딸린 방: Phòng có vòi hoa sen
 욕실: Phòng tắm
 에어컨: Máy điều hòa
 드라이클리닝: Giặt khô
 모닝 콜: Đánh thức (đánh thức buổi sáng)
 식사없이 숙박만 함 : Chỉ phòng ở thôi
 아침식사만 제공: Chỉ ăn sáng thôi

2 .Các mẫu câu thông dụng

안녕하세요? [annyonghasêyô] : Xin chào ( Dùng trong tình huống xã giao thông thường)
안녕하십니까? (lịch sự)  [ annyonghasimnika ] : Xin chào ( Dùng trong tình huống giao tiếp lịch sự) 
안녕히 가세요 [annyonghikasêyô] : Tạm biệt (Bạn là chủ, chào tạm biệt khách)
안녕히 계세요  [annyonghikêsêyô] : Tạm biệt ( Bạn là khách chào chủ)
네 [nê] : Vâng
아니요 [aniyô] : Không
감사합니다 (고맙습니다)  [kamsahamnita  (kômapsưmnita)] : Cảm ơn (lịch sự)
감사해요 (고마워요)  [kamsahêyô  (kômawoyô)] : Cảm ơn ( thân thiện)
죄송합니다 (미안합니다)  [chuêsônghamnita (mianhamnita)] : Xin lỗi ( lịch sự)
죄송해요 (미안해요 ) [chuêsônghêyô (mianhêyô)] : Xin lỗi ( thân thiện)
처음 뵙겠습니다 [choưmbuyêpkếtsưmnita] : Rất vui được gặp bạn.
저는 ___ 입니다 [Chonưn ...imnita] : Tên tôi là ___
잠시만요 (잠깐만요)  [chamsimanyô (chamkanmanyô) ] : Đợi một chút
괜찮습니다 [Quềnchansưmnita] : Tôi ổn.
어서 오세요 [Osoôsêyô] : Mời vào
Trên đây là những kinh nghiệm những từ vựng tiếng hàn về chuyên ngành du lịch, hy vọng với những chia sẻ trên của trung tâm tiếng hàn SOFL có thể giúp các bạn nẵm vững được tiếng nhật và giúp các bạn có chuyến đi du lịch vui vẻ.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác