Đang thực hiện

​Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc

Thời gian đăng: 08/01/2016 11:10
May mặc là một trong những thế mạnh của Việt Nam và là một trong những ngành thu hút nguồn nhân lực tương đối cao . Đối với những người học tiếng Hàn , trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng hàn chuyên ngành may mặc sẽ là một lợi thế phục vụ đắc lực cho công việc cũng như cuộc sống sau này .
May mặc trong tiếng hàn
Chuyên  ngành may mặc trong tiếng hàn nói ra sao?
 
 
Khi học tiếng Hàn , từ vựng là một khía cạnh mà bất kỳ người học nào cũng phải thường xuyên bổ sung và hoàn thiện trong quá trình học . Cách học từ vựng rất nhiều và đa dạng , song dù theo phương pháp nào thì người học cũng cần tổng hợp một danh sách các từ vựng theo chủ đề để học , như thế các bạn sẽ nhớ từ một cách có hệ thống và hiệu quả hơn .
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn các từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc dưới đây , mời các bạn bớt chút thời gian theo dõi nhé .
1 봉제:  ngành may
2 봉제공장 : nhà máy may
3 봉제틀 : máy may (các loại máy may nói chung)
4 자수 : thêu, hàng thêu
5 코바늘 뜨개질 : sợi đan bằng kim móc
6 코바늘 : que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc)
7 직조 : dệt
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
8 재단 (하다) : cắt
9 재단사 : thợ cắt
10 재단판 : bàn cắt
11 재단기 : máy cắt
12 아이롱(하다) : là, ủi
13 아이롱사 : thợ là, ủi
14 아이롱대 : bàn là, ủi
15 미싱(하다) : may
16 미싱사 : thợ may
17 미싱기 : máy may
18 미싱가마 : ổ (máy may)
19 특종미싱 : máy chuyên dụng
20 연단기 : máy cắt đầu xà

21 오바 : vắt sổ, máy vắt sổ
22 오바사 : thợ vắt sổ.
23 삼봉 : xử lý phần gấu áo, tay
24 작업지시서 : tài liệu kĩ thuật
25 자재카드 : bảng mầu
26 스타일 : mã hàng
27 품명 :  tên hàng
28 원단 : vải chính
29 안감 : vải lót
30 배색 : vải phối
31 심지 : mếch
32 아나이도 : alaito
33 지누이도 :  chỉ chắp
34 스테치사 : chỉ diễu
35 다데테이프 : mếch cuộn thẳng
Đau đầu vì sao từ vựng tiếng hàn khó nhớ như vậy?
Đau đầu vì sao từ vựng tiếng hàn khó nhớ như vậy?
36 바이어스테이프 : mếch cuộn chéo
37 암흘테이프 : mếch cuộn nách
38 양면테이프 :  mếch cuộn hai mặt
39 지퍼 : khóa kéo
40 코아사 : chỉ co dãn
41 니켄지퍼 : khóa đóng
42 스넷 : cúc dập
43 리뱃 : đinh vít
44 아일렛 : ure
45 매인라벨 : mác chính
46 캐어라벨 : mác sườn
47 품질보증택 : thẻ chất lượng
48 사이트라밸 : mác cỡ
49 우라 : mặt trái của vải
50 오무데 : mặt phải của vải
51 단추 : khuy, nút áo
52 단추를 끼우다 : cài nút áo
53 단추를 달다 : đơm nút áo
54 보자기 : vải bọc ngoài
55 밑단 : gấu áo
56 주머니 : túi
57 몸판 : thân áo
58 앞판 : thân trước
59 뒤판 : thân sau
Ngoài bộ từ vựng tiếng hàn chuyên ngành may mặc thì còn có rất nhiều chủ đề từ vựng khác hay và đa dạng đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẽ trên phần cùng học tiếng Hàn , các bạn có thể tham khảo và hoàn thiện vốn từ vựng của mình hơn nhé . Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác