Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản - chủ đề nghề nghiệp

Thời gian đăng: 18/11/2015 10:07
Ở phần trước, chúng tôi đã chia sẽ với các bạn từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, và rất vui vì bài viết được nhiều người quan tâm, chia sẽ và để lại nhiều ý kiến phản hồi tích cực. Vậy nên, mạn phép hôm nay tôi xin chia sẽ tiếp với các bạn từ vựng tiếng Hàn cơ bản - chủ đề nghề nghiệp.
 
Kỹ sư trong tiếng Hàn nói ra sao nhỉ?
Kỹ sư trong tiếng Hàn nói ra sao nhỉ?
Trong cuộc sống, nghề nghiệp là một phần không thể thiếu đối với chúng ta. Hãy bỏ ra chút thời gian theo dõi bài viết dưới đây và xem mình làm nghề gì,cách đọc tiếng hàn ra sao, viết nó thế nào nhé!
- 약사 [yac sa] : Dược sĩ
- 정비사 [chong bi sa] : Thợ máy
- 이발사 [i ban sa] : Thợ cắt tóc
- 여행사직원 [yo heng sachich uôn] : Nhân viên đại lý lữ hành
- 수리공 [su ri công] : Thợ sửa máy móc
- 재단사 [che tan sa] : Thợ máy
- 청과물상인 [chong quamun sang in] : Người bán rau quả
- 제빵사 [che bang sa] : Thợ làm bánh mì
- 안경사 [an kyong sa] : Kĩ thuật viên máy móc
- 미용사 [mi yông sa] : Nhà tạo mẫu tóc
- 꽃장수 [côt chang su] : Người trồng hoa
- 보석상인 [bu soc sangin] : Thợ Kim hoàn
- 정육업자 [chong yucop cha] : Người Bán thịt
- 배관공 [baekwangong] : Thợ ống nước
- 목수 [ moksu] : Thợ mộc
- 정원사 [jeongwonsa] : Người làm vườn
- 자물쇠 장수(수리 인) [amulsweangsu(suriin)] : Thợ khóa
- 부동산중개인 [budongsanjunggaein] : Người môi giới bất động sản
- 전기기사(기술자) [joenkigisa(kisulja)] : Thợ điện
- 페인트공 [peinteugong] : Thợ sơn
- 파출부 [pachulbu] : Quản gia
- 관리인 [gwanriin] : Người coi nhà khi chủ đi vắng
- 배달원 [baetalwon] : Người giao nhận hàng
- 문지기 [munjigi] : Người gác cổng
- 공장노동자 [gongjangnongdongja] : Công nhân phân xưởng
- 공장장 [gongjangjang] : Quản đốc
- 기상요원(통보관) [gisangyowon] : Nhân viên dự báo thời tiết
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến của hàn ngữ SOFL
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến của hàn ngữ SOFL
- 뉴스 프로진행자 [nyuseupeurojinhengja] : Người phát thanh bản tin ở đài
- 화가 [hwaga] :  Họa sĩ
- 패션디자이너 [paesiondijaineo] : Nhà thiết kế thời trang
- 작가 [ jakka] :  Nhà văn
- 건축가 [keonchulga] :  Kỹ sư
- 디스크자키(디제이) [disukujaki(dijei)] : Phát thanh viên giới thiệu đĩa hát , bài hát trong trương trình phát thanh
- 카메라 맨 [kameramaen] : Người quay phim
- 기자  [Kija] : Phóng viên
- 판매원 [panmaewon] : Người bán hàng
- 공무원 [gongmuwon] : Nhân viên viên ch ức
- 경비원 [gyongbiwon] :  Bảo vệ
- 은행 직원 [eunhengjikwon] : Người thu ngân (Nhận và trả tiền ở ngân hàng )
- 컴퓨터프로그래머 [keompyuteopeurogeuremeo] : Lập trình viên máy tính
- 접수원 [jeopsuwon] : Nhân viên tiếp tân
- 회계원 [hwegyewon] : Nhân viên kế toán
- 메신저 [mesinjeo] : Người đưa tin
Đến đây, các bạn đã nắm được phần nào từ vựng tiếng hàn cơ bản về nghề nghiệp rồi nhỉ! Còn nhiều, rất nhiều chủ đề khác trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẽ ở những bài sau.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác