Đang thực hiện

Bộ từ vựng tiếng Hàn ngành thuế - xuất - nhập khẩu

Thời gian đăng: 27/09/2018 09:40

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thuế - xuất - nhập khẩu dành cho những bạn đang có định hướng công việc, du học Hàn Quốc vào ngành này hoặc muốn cải thiện đa dạng các chủ đề từ vựng của mình. Và tiếng Hàn SOFL sẽ chia sẻ qua bài viết dưới đây.
 

tu vung tieng han chu de xuat nhap khau\
Xuất nhập khẩu trong tiếng Hàn

Bộ từ vựng tiếng Hàn ngành xuất - nhập khẩu

Sự hội nhập sâu rộng giữa các Quốc gia, đặc biệt là mối quan hệ giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang ngày một thắt chặt hơn. Và đây cũng là cơ hội để các bạn có môi trường tìm kiếm một công việc lý tưởng với chuyên ngành này. Những từ vựng tiếng Hàn cơ bản dưới đây là những thuật ngữ rất sát với môi trường làm việc của chuyên ngành xuất - nhập khẩu, mỗi ngày các bạn có thể lấy từ 10 đến 15 ghi ra sticknote, dán ở những nơi mình dễ nhìn thấy:

  • 과문: cửa khẩu

  • 수출입: xuất nhập khẩu

  • 관세: thủ tục hải quan

  • 품목: loại hàng hoá

  • 층정품: hàng biếu , hàng tặng

  • 최혜국:  nước tối huệ quốc

  • 무역관계: quan hệ kinh tế thương mại

  • 무역협정: hiệp định thương mại

  • 등록 절차: thủ tục đăng ký

  • 과문:cửa khẩu

  • 관세: hải quan

  • 국내 루자 장려법: luật khuyến khích chương trình đầu tư nội địa

  • 물건: hàng hóa/물뭄: hàng hóa

  • 벌금: tiền phạt

  • 베트남 생산품: hàng sản xuất tại Việt Nam

  • 보증하다: bảo hộ

  • 부자재: phụ liệu

  • 최혜국협정을 맺다: ký hiệp định tối huệ quốc

  • 원산지증서: giấy chứng nhận xuất xứ

  • 신용기관: Các cơ quan tín dụng

  • 수출입 신고서: tờ khai xuất nhập khẩu với hải quan

  • 수출입 허가: giấy phép xuất nhập khẩu được cấp

  • 수출국: nước xuất khẩu

  • 수입 물량: số lượng hàng hóa nhập khẩu

  • 소비품: hàng tiêu dùng

  • 수출국: Quốc gia xuất khẩu

Bộ từ vựng tiếng Hàn về thuế

Song song với chuyên ngành xuất nhập khẩu thì thuế là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp. Với những công việc liên quan đến kinh tế, các khoa ngành bộ môn trong trường Đại học Hàn Quốc về kinh tế thường có riêng bộ môn về thuế. Và hệ thống từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành dưới đây về thuế sẽ rất cần thiết cho những bạn thuộc chuyên ngành này:

  • 허가서: giấy phép (nói chung)

  • 품묵 리스트: thuật ngữ về thuế - khoản mức thuế ưu đãi đặc biệt

  • 품목: các loại hàng hoá

  • 탈세: hành vi trốn thuế

  • 층정품: Mặt hàng tặng, biếu, khuyến mãi

  • 체남세금금액: số tiền thuế chưa nộp

  • 징수세: khoản thuế trưng thu

  • 임시적 수출 재수입:  tạm xuất tái nhập

  • 일반세율: mức thuế loại thông thường

  • 우대세율: mức thuế loại ưu đãi

  • 신용기관: cơ quan tín dụng

  • 수출입세 남세 기한:  thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu

  • 수출입 세법: luật thuế dành riêng cho xuất nhập khẩu

  • 수출입 신고서: tờ khai báo xuất nhập khẩu

  • 수출입 허가:  giấy phép dành riêng cho xuất nhập khẩu

  • 수입 세율:  mức thuế của nhập khẩu

  • 수입 과세차별: sự khác biệt về đánh thuế nhập

  • 부과된다: Mặt hàng bị đánh thuế

  • 보증세금: tiền thuế bổ sung

  • 납세 의무자:  người có trách nhiệm nộp thuế

  • 납세 기간 연장:  kéo dài khoảng thời gian nộp thuế

  • 공식적으로 통보: các thông báo chính thức

  • 관세 륵혀 협정:các hiệp định ưu đãi về thuế

  • 관세 장벽: bức tường thuế quan

  • 과세 대상 품목: danh mục mặt hàng hóa bị đánh thuế

  • 수입 과세: mức thuế nhập khẩu

  • 수입 신고 절차: thủ tục khai báo về thuế

  • 수입 절차: thủ tục, giấy tờ  nhập khẩu

  • 수입 물량: danh sách, số lượng hàng hóa nhập khẩu vào

  • 세를 산출하는 시점:  thời điểm bắt đầu tính thuế

  • 세율 표: bảng chi tiết về thuế

  • 세금위반: Hành vi vi phạm về tiền thuế

  • 세금통보기간:  thời gian thông báo nộp thuế
     

    tu vung tieng han ve thue
    Từ vựng tiếng Hàn về thuế

Trong bài viết hôm nay, SOFL đã tổng hợp hầu hết các từ vựng tiếng Hàn thông dụng của một trong số lĩnh vực đang được rất nhiều bạn trẻ định hướng công việc cho mình. Du học Hàn Quốc chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng mở rộng cánh cửa đón nhận các bạn sinh viên quốc tế với chương trình giáo dục đạt tiêu chuẩn từ các trường Đại học. Sau khi tốt nghiệp ngành này, các bạn hoàn toàn có điều kiện để tham gia vào hoạt động kinh doanh của các công ty và tập đoàn Hàn Quốc. Nguồn tài liệu tiếng Hàn phong phú trên đây sẽ giúp bạn có thêm mảng kiến thức mới rất bổ ích trong việc nâng cao ngôn ngữ.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL tổng hợp và chia sẻ bộ từ vựng tiếng Hàn ngành thuế - xuất - nhập khẩu. Mong rằng các bạn đã có thêm các dữ liệu mới thật sự cần thiết cho công việc của mình. Chúc các bạn học tiếng Hàn chăm chỉ và đạt được mục tiêu của mình trong tương lai.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác