Thời gian đăng: 22/04/2016 15:42
Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, khi học tiếng Hàn bạn cần khoảng 2000 từ vựng để có thể giao tiếp tốt trong các tình huống thông thường. Vì vậy, hãy nên bắt đầu sớm nhất có thể, kiên trì mỗi ngày và chia nhóm từ vựng ra để hiệu quả học cao nhất nhé!
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn các từ vựng về các thiết bị trong trường học. Hãy bắt đầu học từ vựng từ đây nhé bởi những từ này sẽ góp mặt trong nhất nhiều hoàn cảnh, giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc học cũng như giao tiếp tại trường học nhé.
1. 강의실 => phòng học
2. 도서관 => thư viện
3. 기숙사 => kí túc xá
4. 학생 식당 => canteen
5. 체육관 => nhà tập thể dục
6. 운동장 => sân vận động
7. 테니스 코트 => sân tennis
8. 야외 음악당 => sân khấu ngoài trời
9. 강당 => hội trường
10. 농구 코트 => sân bóng rổ
>>>> Xem thêm : Học tiếng Hàn qua hội thoại đi thuê nhà trọ
11. 수영장 => hồ bơi
12. 정문 => cổng trường (cổng chính)
13. 본관 => khu vực hành chính
14. 학생 회관 => hội quán sinh viên
15. 학생 상담소 => phòng tư vấn sinh viên
16. 동아리 방 => phòng sinh hoạt CLB
17. 교수 연구실 => phòng giáo sư
18. 학과 사무실 => văn phòng khoa
19. 세미나실 => phòng hội thảo
20. 실험실 => phòng thí nghiệm
21. 미술실 => phòng mỹ thuật
22. 음악실 => phòng âm nhạc
23. 무용실 => phòng múa
24. 탈의실 => phòng thay đồ
25. 샤워실 => nhà tắm
26. 서점 => hiệu sách
27. 문방구 => văn phòng phẩm
28. 셔틀버스 승차장 => trạm xe đưa đón của trường
29. 공중전화 (기) => ĐTCC
30. 자동판매기 => máy bán hàng tự động
31. 분수대 => đài phun nước
32. 후문 => cửa sau
33. 강의실 => phòng học
34. 도서관 => thư viện
35. 기숙사 => kí túc xá
36. 학생 식당 => canteen
37. 체육관 => nhà tập thể dục
38. 운동장 => sân vận động
39. 테니스 코트 => sân tennis
40. 야외 음악당 => sân khấu ngoài trời
41. 강당 => hội trường
42. 농구 코트 => sân bóng rổ
43. 수영장 => hồ bơi
44. 정문 => cổng trường (cổng chính)
45. 본관 => khu vực hành chính
46. 학생 회관 => hội quán sinh viên
47. 학생 상담소 => phòng tư vấn sinh viên
48. 동아리 방 => phòng sinh hoạt CLB
49. 교수 연구실 => phòng giáo sư
50. 학과 사무실 => văn phòng khoa
51. 세미나실 => phòng hội thảo
52. 실험실 => phòng thí nghiệm
53. 미술실 => phòng mỹ thuật
54. 음악실 => phòng âm nhạc
55. 무용실 => phòng múa
56. 탈의실 => phòng thay đồ
57. 샤워실 => nhà tắm
58. 서점 => hiệu sách
59. 문방구 => văn phòng phẩm
60. 셔틀버스 승차장 => trạm xe đưa đón của trường
61. 공중전화 (기) => ĐTCC
62. 자동판매기 => máy bán hàng tự động
63. 분수대 => đài phun nước
64. 후문 => cửa sau
Hãy tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ để học và nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và chia sẽ với các bạn các từ vựng về các thiết bị trong trường học. Hãy bắt đầu học từ vựng từ đây nhé bởi những từ này sẽ góp mặt trong nhất nhiều hoàn cảnh, giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc học cũng như giao tiếp tại trường học nhé.
1. 강의실 => phòng học
2. 도서관 => thư viện
3. 기숙사 => kí túc xá
4. 학생 식당 => canteen
5. 체육관 => nhà tập thể dục
6. 운동장 => sân vận động
7. 테니스 코트 => sân tennis
8. 야외 음악당 => sân khấu ngoài trời
9. 강당 => hội trường
10. 농구 코트 => sân bóng rổ
>>>> Xem thêm : Học tiếng Hàn qua hội thoại đi thuê nhà trọ
11. 수영장 => hồ bơi
12. 정문 => cổng trường (cổng chính)
13. 본관 => khu vực hành chính
14. 학생 회관 => hội quán sinh viên
15. 학생 상담소 => phòng tư vấn sinh viên
16. 동아리 방 => phòng sinh hoạt CLB
17. 교수 연구실 => phòng giáo sư
18. 학과 사무실 => văn phòng khoa
19. 세미나실 => phòng hội thảo
20. 실험실 => phòng thí nghiệm
21. 미술실 => phòng mỹ thuật
22. 음악실 => phòng âm nhạc
23. 무용실 => phòng múa
24. 탈의실 => phòng thay đồ
25. 샤워실 => nhà tắm
26. 서점 => hiệu sách
27. 문방구 => văn phòng phẩm
28. 셔틀버스 승차장 => trạm xe đưa đón của trường
29. 공중전화 (기) => ĐTCC
30. 자동판매기 => máy bán hàng tự động
31. 분수대 => đài phun nước
32. 후문 => cửa sau
33. 강의실 => phòng học
34. 도서관 => thư viện
35. 기숙사 => kí túc xá
36. 학생 식당 => canteen
37. 체육관 => nhà tập thể dục
38. 운동장 => sân vận động
39. 테니스 코트 => sân tennis
40. 야외 음악당 => sân khấu ngoài trời
41. 강당 => hội trường
42. 농구 코트 => sân bóng rổ
43. 수영장 => hồ bơi
44. 정문 => cổng trường (cổng chính)
45. 본관 => khu vực hành chính
46. 학생 회관 => hội quán sinh viên
47. 학생 상담소 => phòng tư vấn sinh viên
48. 동아리 방 => phòng sinh hoạt CLB
49. 교수 연구실 => phòng giáo sư
50. 학과 사무실 => văn phòng khoa
51. 세미나실 => phòng hội thảo
52. 실험실 => phòng thí nghiệm
53. 미술실 => phòng mỹ thuật
54. 음악실 => phòng âm nhạc
55. 무용실 => phòng múa
56. 탈의실 => phòng thay đồ
57. 샤워실 => nhà tắm
58. 서점 => hiệu sách
59. 문방구 => văn phòng phẩm
60. 셔틀버스 승차장 => trạm xe đưa đón của trường
61. 공중전화 (기) => ĐTCC
62. 자동판매기 => máy bán hàng tự động
63. 분수대 => đài phun nước
64. 후문 => cửa sau
Hãy tham khảo thêm các chủ đề từ vựng khác mà trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã chia sẽ để học và nâng cao trình độ tiếng Hàn của mình nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288