Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

Thời gian đăng: 13/04/2016 15:24
Có rất nhiều cách chinh phục kho từ vựng tiếng Hàn khác nhau, tùy thuộc vào từng người, trình độ văn hóa, nghề nghiệp chuyên môn, sự đam mê tìm hiểu ,... Và một trong các cách học ấy là học từ vựng theo chủ đề. 

Trong bài viết dưới đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn một số từ vựng liên quan đến bất kỳ cá nhân nào trong cuộc sống hàng ngày đó là từ vựng về sức khỏe, bệnh viện. Hi vọng rằng nó sẽ góp phần nào đó giúp ích cho các bạn đang muốn nâng cao "level" tiếng Hàn của mình. Note lại và học từ vựng thường xuyên nhé.

1. 병실  : phòng bệnh
2. 의사  : bác sỹ
3. 환자  : bệnh nhân
4. 간호사  : y tá
5. 간병인  : người trông coi bệnh nhân
6. 링거  : dịch truyền
7. 가습기  : máy phun ẩm
8. 주사  : tiêm (chích) thuốc
9. 붕대  : băng gạc
10. 청진기  : ống nghe khám bệnh
11. 체온계  : nhiệt kế
12. 혈압계  : máy đo huyết áp
13. 종합병원  : bệnh viện đa khoa
14. 개인병원  : bệnh viện tư nhân
15. 진찰실  : phòng khám bệnh
16. 응급실  : phòng cấp cứu
17. 수술실  : phòng phẫu thuật
18. 산부인과  :  khoa sản
19. 소아과  : khoa nhi
20. 내과 :  khoa nội
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
>>> Xem thêm : Một số câu tiếng Hàn thường gặp trong mua sắm .

21. 외과  : khoa ngoại
22. 안과  : khoa mắt
23. 정형외과  : khoa chấn thương chỉnh hình
24. 이비인후과  : khoa tai – mũi – họng
25. 정신과  : khoa tâm thần
26. 비뇨기과  : khoa tiết niệu
27. 피부과  : khoa da liễu
28. 성형외과  : khoa phẫu thuật chỉnh hình
29. 치과  : nha khoa
30. 의료보험카드  : thẻ bảo hiểm y tế
31. 한의원  : phòng y học cổ truyền
32. 진맥  : sự bắt mạch
33. 침  : kim châm cứu
34. 한약  : thuốc Đông y
35. 두통  : chứng đau đầu
36. 복통  : chứng đau bụng
37. 귀앓이  : chứng đau tai
38. 치통  : chứng đau răng
39. 요통  : chứng đau lưng
40. 목 아픔  : chứng viêm họng
41. 코 막힘  : chứng nghẹt mũi
42. 고열  : chứng sốt cao
43. 베인 상처  : vết đứt, vết cắt
44. 오한  : chứng cảm lạnh
45. 감기  : cảm
46. 여드름  :  mụn
47. 구토  : chứng nôn mửa
48. 빈혈  : thiếu máu
49. 발진  : chứng phát ban
50. 물집  : vết bỏng giột, phồng da
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
51. 멍  : vết bầm, vết thâm
52. 암  : bệnh ung thư
53. 당뇨병  :  bệnh tiểu đường
54. 뇌졸중  : chứng đột quỵ, tai biến mạch máu não
55. 알츠하이머병  :  bệnh tâm thần, bệnh mất trí
56. 고혈압 : huyết áp cao
57. 저혈압  : huyết áp thấp
58. 생리통  : đau bụng kinh
59. 알레르기  : chứng dị ứng
60. 아토피 : bệnh dị ứng
61. 디스크  : đĩa đệm
62. 비염  : bệnh viêm mũi
63. 홍역  : bệnh sởi
64. 수두 :  bệnh thủy đậu
65. 치매 : chứng mất trí
66. 땀띠  : chứng nổi rôm sảy
67. 멀미 :  say tàu, xe
68. 독감  : cảm cúm
69. 배탈 :  đau bụng
70. 설사 :  bệnh tiêu chảy
71. 변비 bệnh  : táo bón
72. 예방주사  : tiêm phòng
73. 약국 :  nhà thuốc
74. 처방전  : toa thuốc
75. 파스  : cao dán
76. 약사  : dược sỹ
77. 응급치료상자  : hộp dụng cụ cấp cứu
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
78. 반창고  : băng dán vết thương
79. 가제  : băng gạc
80. 소독약  : thuốc sát trùng
81. 가루약  : thuốc bột
82. 압박붕대  : băng co dãn
83. 찜질팩  : túi chườm nóng
84. 시럽  : thuốc xi-rô
85. 삼각붕대  : băng tam giác
86. 머큐크롬  : thuốc đỏ
87. 소화제  : thuốc tiêu hóa
88. 안대  : băng che mắt
89. 캡슐약  : thuốc con nhộng
90. 항생연고  : thuốc bôi kháng sinh
91. 알약  : thuốc viên
92. 해열제  : thuốc hạ sốt
93. 비타민제  : vitamin tổng hợp
94. 진통제  : thuốc giảm đau
95. 연고  : thuốc mỡ
96. 밴드  : băng cá nhân
97. 보청기  : máy trợ thính

Các bạn cần nhớ rằng khi học từ vựng, yêu cầu là bạn phải viết được, phát âm chính xác từ mới và ôn luyện đều đặn mỗi ngày nhé. Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác