Đã bao giờ bạn tò mò xem tên các quốc gia trên thế giới khi viết sang tiếng Hàn sẽ như thế nào chưa? Và không để bạn phải chờ đợi, trong bài viết ngày hôm nay Hàn ngữ SOFL sẽ gửi đến bạn danh sách các quốc gia trên thế giới khi được viết bằng tiếng Hàn nhé!
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Hàn
캐나다: Canada
인도: Ấn Độ
베트남: Việt Nam
미국: Mỹ (United States)
영국: Anh (United Kingdom)
태국: Thái Lan (Thailand)
대만: Đài loan (Taiwan)
스페인: Tây Ban Nha (Spain)
싱가포르: Singapore
러시아: Nga (Russian)
필리핀: Philippines
파키스탄: Pakistan
뉴질랜드: Tân Tây Lan (New Zealand)
네팔: Nepal
몽골: Mông Cổ (Mongolia)
멕시코: Mexico
말레이시아: Malaysia
마카오: Macao
라오스: Lào
한국: Hàn Quốc (Korea)
일본: Nhật Bản (Japan)
이탈리아: Ý (Italia)
이라크: Iraq
이란: Iran
인도네시아: Indonesia
헝가리: Hungary
홍콩: Hồng Kông
독일: Đức (Germany)
프랑스: Pháp (France)
이집트: Hy lạp (Egypt)
쿠바: Cuba
중국: Trung Quốc
칠레: Chile
캄보디아: Campuchia
브라질: Brazil
호주: Australia (Úc)
국가: Quốc gia
나라: Đất nước
Một số từ vựng về các địa điểm phổ biến
Ở phần trên chúng ta đã được biết tới tên của các quốc gia trên thế giới khi viết bằng tiếng Hàn rồi phải không nào? Trong phần này Trung tâm dạy tiếng Hàn SOFL sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn những địa điểm phổ biến trong một thành phố bằng tiếng Hàn, cùng đi tìm hiểu thôi nào!
다문화 센터: trung tâm đa văn hóa
복지관: trung tâm phúc lợi xã hội
동사무소: ủy ban phường
보건소: trung tâm y tế cộng đồng
호프: quán nhậu
배드민턴장: sân cầu lông
야구장: sân bóng chày
법윈: tòa án
골프장: sân gôn
우체국: bưu điện
경찰파출소: đồn cảnh sát
독서방: phòng đọc sách
항구: hải cảng
수영장: bể bơi
잡화점: tiệm tạp hoá
장례식장: nơi tổ chức đám tang
약국: hiệu thuốc
주유소: trạm xăng dầu
부동산: bất động sản
빵집: tiệm bánh mì
술집: quán rượu
커피숍: quán cà phê
터미널: bến xe liên tỉnh
버스정류장: bến xe bus
지하철역: ga tàu điện
모텔: nhà nghỉ
호텔: khách sạn
목욕탕: nơi tắm công cộng
대사관: đại sứ quán
박물관: bảo tàng
가게: cửa hàng
교회: nhà thờ
세탁소: tiệm giặt là
만화방: tiệm cho thuê truyện tranh
미용실: tiệm cắt tóc, làm đầu
놀이터: khu vui chơi
나이트: sàn nhảy
노래방: quán karaoke
출입국관리사무소: cục quản lý xuất nhập cảnh
시청: tòa nhà thị chính
소방서: sở cứu hoả
경찰서: sở cảnh sát
공항: sân bay
방: quán game
찜질방: phòng tắm hơi
편의점: cửa hàng tạp hoá
서점: hiệu sách
문구점: hiệu văn phòng phẩm
백화점: tiệm bách hóa
마트: siêu thị
시장: chợ
빌라: nhà villa
학교: trường học
공원: công viên식당: quán ăn
경기장: sân thi đấu
당구장: nơi đánh bida
탁구장: nhà thi đấu bóng bàn
농구장: sân bóng rổ
축구장: sân đá bóng
운동장: sân vận động
헬스장: nơi tập thể hình
공장: công xưởng, nhà máy
회사: công ty
영화관: rạp chiếu phim
극장: nhà hát
은행: ngân hàng
병원: bệnh viện
아파트: chung cư
도서관: thư viện
Trên đây là những kiến thức từ vựng về các quốc gia trên thế giới cũng như một số địa điểm phổ biến được viết bằng tiếng Hàn. Các bạn nhớ theo dõi để có thêm kiến thức cho bản thân mình nhé. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Cách di chuyển bằng tàu điện ngầm tại Hàn Quốc
Bạn đã biết những cặp từ trái nghĩa nhau trong tiếng Hàn?
Trở thành “kho từ vựng tiếng Hàn” với 5 cách học sau đây!
Quốc ca Hàn Quốc lời Hàn - Việt
Tin nhắn chúc Tết bằng tiếng Hàn 2020 gửi Bạn bè, Sếp, Thầy cô
Thi chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cần lưu ý điều gì?