Đang thực hiện

Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả tính cách

Thời gian đăng: 09/04/2019 09:31

 

Tiếp tục chương trình luyện thi TOPIK tiếng Hàn năm 2019 hiệu quả, SOFL cùng bạn tìm hiểu về thể văn viết và chủ đề từ vựng về tính cách. Các bạn có thể áp dụng những nội dung này cho đề văn miêu tả một người nào đó.

 

Luyện thi TOPIK tiếng Hàn - Cách lấy điểm cao phần viết

luyen-thi-topik-tieng-han
Luyện thi topik tiếng Hàn

 

Viết tiếng Hàn là phần thi đòi hỏi khả năng tư duy từ vựng, ngữ pháp cực kỳ nhiều. Đây cũng là dạng bài tương đối khó, vì trong một khoảng thời gian ngắn các bạn phải viết hai bài: một bài từ 200 đến 300 chữ; một bài từ 600 đến 700 chữ. Thế nên để có thể lấy được điểm cao TOPIK phần viết các bạn hãy lưu ý những điều sau:

  • Thứ nhất, bạn phải đọc kỹ đề bài và có dàn ý sơ qua để cân đối các phần.

  • Thứ hai, với các bạn trình độ tiếng Hàn trung cấp nếu muốn đạt điểm cao ở phần này thì phải biết sử dụng các cấu trúc hoặc từ vựng tiếng Hàn vừa đúng, vừa linh hoạt. Ngoài ra cũng phải tham khảo các cấu trúc cao cấp để làm câu văn hay hơn.

  • Muốn khéo hơn nữa thì trong bài văn của mình bạn phải có một vài các câu ca dao tục ngữ, điều đó thể hiện sự sâu sắc và am hiểu tiếng Hàn của bạn.
     

100 từ vựng tiếng Hàn miêu tả tính cách

tu-vung-mo-ta-tinh-cach
Bộ từ vựng tiếng Hàn mô tả tính cách
 

  1. 뻔뻔스럽다: Sự lì lợm, trơ trẽn

  2. 상냥하다: Người lịch sự

  3. 털털하다: Người dễ dãi

  4. 엄격하다: Người nghiêm khắc, nghiêm túc

  5. 부드럽다: Người dịu dàng, thoải mái

  6. 구두쇠이다: Người ích kỷ, keo kiệt

  7. 침착하다: Người bình tĩnh

  8. 당당하다: Người tự tin

  9. 진지하다 : Tính cách nghiêm nghị

  10. 활발하다: Hoạt bát,tháo vát.

  11. 늑장을 부리다 : Lề mề

  12. 부수적이다: Bảo thủ.

  13. 친절하다: Nhiệt tình, tốt bụng

  14. 온화하다: Ôn hòa

  15. 적극적: Tính cách nhiệt huyết

  16. 수줍다: Xấu hổ

  17. 명랑하다: Sáng sủa

  18. 겸손하다: Khiêm tốn

  19. 까다롭다: Khó tính

  20. 꼼꼼하다: Thận trọng

  21. 느긋하다: Chậm chạp

  22. 욕심이 많다: Tham lam

  23. 솔직하다: Thẳng thắn

  24. 외향적이다: Tính hướng ngoại

  25. 내향적이다: Tính hướng nội

  26. 덜렁거리다: Hay la cà

  27. 단순하다: Giản dị,mộc mạc ,đơn sơ

  28. 다혈질이다: Dễ nổi nóng, vội vàng.

  29. 변덕스럽다: Dễ thay đổi

  30. 인내심 강하다: Nhẫn nại

  31. 변덕스럽다: Hay thay đổi,tính cách thất thường

  32. 신중하다: Người thận trọng, ý tứ

  33. 무뚝뚝하다: Người thô lỗ

  34. 여성스럽다: Nữ tính

  35. 남성스럽다: Nam tính, đàn ông

  36. 시원시원하다: Dễ chịu, thoải mái.

  37. 예술 감각이 있다: Có tính nghệ thuật

  38. 지혜롭다: Tính cách khôn khéo.

  39. 성격이 강하다 Tính cách mạnh mẽ

  40. 성격이 약하다 Tính cách yếu đuối

  41. 느긋하다: Người thảnh thơi

  42. 소심하다: Tính cách nhút nhát

  43. 유머스럽다: Tính cách hài hước

  44. 독선적이다: Tính gia trưởng, độc đoán

  45. 마음이 나쁘다: Tấm lòng xấu xa

  46. 마음이 예쁘다: Tấm lòng tốt đẹp.

  47. 솔직하다: Sự thẳng thắn

  48. 악하다: Sự độc ác

  49. 선하다: Tính cách lương thiện

  50. 자상하다: Sự chu đáo

  51. 이기적이다: Sự ích kỷ

  52. 사리를 꾀하다: Người vụ lợi

  53. 촌스럽다: Người quê mùa

  54. 호기심이 많다: Tính cách hiếu kì

  55. 성격이 급하다: Nóng vội

  56. 이성적이다: Lý trí

  57. 감성적이다: Tính cách đa cảm

  58. 직선적이다: Thẳng thắn

  59. 차분하다: điềm tĩnh.

  60. 질투하다: ghen tị

  61. 공손하다: Nhã nhặn

  62. 차갑다: Tính cách khó gần

  63. 두려움이 많다: Người hay lo sợ

  64. 오만하다 : Tính cách ngạo mạn

  65. 경멸적이다: Tính cách đê tiện

  66. 겸손하다: Người khiêm tốn

  67. 인간성: Người nhân hậu

  68. 성나다: Người hay giận dữ

  69. 거만하다: Người kiêu căng

  70. 순하다: Người dễ bảo

  71. 양심적인: Người tận tâm

  72. 교활하다: Người xảo quyệt

  73. 궁금하다: Người hay tò mò

  74. 대담하다: Người gan dạ

  75. 속이다: Người hay dối trá, lừa gạt

  76. 이상하다: Người có tính lập dị

  77. 관대하다: Người rộng rãi

  78. 경박하다: Tính cẩu thả

  79. 경솔하다: Người nhẹ dạ, cả tin

  80. 참지 못하다: Người thiếu kiên nhẫn

  81. 열렬하다: Người nóng vội bốc đồng

  82. 인색하다: Người keo kiệt

  83. 이기적인: Tính cách ích kỷ

  84. 무욕하다: Tính cách vị tha

  85. 낭만적이다: Tính cách lãng mạn

  86. 낙천적이다 Tính lạc quan

  87. 비관적이다 Tính bi quan

  88. 꼼꼼하다: Người kỹ càng, tỉ mỉ

  89. 망설이다: Người thiếu quyết đoán.

  90. 폭력적이다: Tính cách bạo lực, cục tính

  91. 고집이 세다: Người bướng bỉnh, ngang ngược

  92. 똑똑하다: Người thông minh

  93. 어리석다: Tính cách đần độn.

  94. 심통이 사납다: Người có tâm địa dữ dằn

  95. 효도하다: Người hiếu thảo

  96. 불효하다: Bất hiếu.

  97. 긍정적이다: Người có khuynh hướng tích cực

  98. 부정적이다: Người có khuynh hướng tiêu cực

  99. 독단적이다: Độc đoán

  100. 잔악하다: Người hung dữ

loi-chuc
Chúc các bạn có một bài đọc bổ ích

Tính cách của con người có rất nhiều điểm khác nhau, mỗi người mỗi vẻ. Nếu bạn muốn làm cho bài viết của mình thêm phong phú, đa dạng bạn buộc phải tích lũy thật nhiều các từ vựng khác nhau. Ngoài ra, loại văn miêu tả cũng cần ở người viết khả năng dùng câu, dùng từ linh hoạt. Các bạn có thể tranh thủ thời gian đọc thêm nhiều sách báo hoặc truyện, tạp chí vừa biết thêm được nhiều từ lại mở rộng khả năng viết văn bằng tiếng Hàn của mình.

Trung tâm ngoại ngữ SOFL chúc các bạn luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019 thành công và đạt kết quả đúng như mong đợi.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác