Việt Nam đang sống trong những thời khắc tự hào mà thể thao mang đến. Năm 2018 được đánh giá là năm của bóng đá, khơi dậy niềm tự hào dân tộc. Các bạn đừng quên cùng SOFL học các từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về chủ đề này nhé.
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thể thao
50 từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh - Các môn thể thao
스포츠:[seupocheu]: Thể thao
체조:[chejo]: Thể dục dụng cụ
탁구:[taggu]: Bóng bàn
태권도:[taegwondo]: Taekwondo (môn võ cổ truyền Hàn Quốc)
테니스:[teniseu]: Tennis
리듬 체조:[lideum chejo]: Thể dục nhịp điệu
조정:[jojeong]: Chèo thuyền
카누:[kanu]: Đua thuyền (kayak)
농구:[nong-gu]: Bóng rổ
비치 발리:[bichi balli]: Bóng chuyền tại bãi biển
양궁:[yang-gung]: Môn bắn cung
육상:[yugsang]: Môn điền kinh
다이빙:[daibing]: Lặn
승마:[seungma]: Cưỡi ngựa
사이클:[saikeul]: Đi xe đạp
축구:[chuggu]: Bóng đá
사격:[sagyeog]: Bắn súng
소프트볼:[sopeuteubol]: Bóng mềm
스키:[seuki]: Trượt tuyết
마라톤:[malaton]: Marathon
경보:[gyeongbo]: Đi bộ nhanh
자동차 경주:[jadongcha gyeongju]: Đua xe
높이뛰기:[nop-ittwigi]: Môn nhảy cao
발레:[balle]: Ballet (múa bale)
스카이 다이빙:[seukai daibing]: Nhảy dù
윈드 서핑:[windeu seoping]: Lướt ván
볼링:[bolling]: Bowling
빙상 스케이트:[bingsang seukeiteu]: Môn trượt băng nghệ thuật
스케이트 보드:[seukeiteu bodeu]: Lướt ván
가라테:[galate]: Karate
씨름:[ssileum]: Thể thao ssireum (một dạng đấu vật)
역도:[yeogdo]: Cử tạ
레슬링:[leseulling]: Đấu vật
골프:[golpeu]: Golf
검도:[geomdo]: Kendo (môn kiếm đạo)
복싱 / 권투:[ bogsing / gwontu]: Đấm bốc
하키:[haki]: Khúc côn cầu
유도:[yudo]: Judo
댄스 스포츠:[daenseu seupocheu]: Khiêu vũ thể thao
수구:[sugu]: Bóng nước
체스:[cheseu Cờ vua
배구:[baegu]: Bóng chuyền
핸드볼:[haendeubol]: Bóng ném
요트:[yoteu]: Đua thuyền buồm
펜싱:[pensing]: Đấu kiếm
배드민턴:[baedeuminteon]: Cầu lông
야구:[yagu]: Bóng chày
무술:[musul]: Wushu
합기도:[habgido]: Aikido
수영:[suyeong]: Bơi lội
당구:[dang-gu]: Bi-a
럭비:[leogbi]: Bóng bầu dục
Từ vựng thể thao trong tiếng Hàn
Trên đây là hệ thống các danh từ, tên của các môn thể thao bằng tiếng Hàn. Với người những người mới, câu chuyện “học từ vựng” thực sự là vấn đề nan giải. Nhiều bạn chỉ duy trì được việc học từ trong khoảng 3 đến 4 ngày, một phần vì không tìm được cảm hứng học, một phần vì bản tính thiếu kiên trì, dễ sao nhãng.
Cách học từ vựng tiếng Hàn nhanh nhất chính là gây ấn tượng và ghi nhớ bằng hình ảnh. Bạn hãy thử lấy khoảng 10 từ mới, sau đó đưa ra hai cách học cho mình. Đầu tiên bạn học bằng cách viết đi viết lại, cách thứ hai mỗi từ đó bạn gắn với một hình ảnh , dưới mỗi hình ảnh là từ, nghĩa cùng với phiên âm. Trong vòng 1 ngày, bạn viết đến 5 trang giấy các từ và xem hình ảnh 3 lần vào buổi sáng, buổi chiều và buổi tối. Kết quả sau hai ngày bạn sẽ thấy được kết quả. Chắc chắn cách thứ hai dù bạn không mất nhiều thời gian nhưng lại cực kỳ hiệu quả. Khi bạn nhớ đến một từ, bạn nhớ đến hình ảnh biểu thị chúng cùng phiên âm. Và bạn không học vẹt theo cách viết, thời điểm viết có thể bạn rất nhớ nhưng nó đa phần do bạn quen tay khi viết. Còn khi đọc hoặc nói ra thì lại rất khó khăn.
Đó chính là một ví dụ chứng minh thấy việc học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh thường có nhiều ưu điểm hơn. Ví dụ về chủ đề thể thao này, các bạn có thể gắn nó với một hình ảnh của cầu thủ mà mình thần tượng. Thời gian gần đây những cái tên như Quang Hải, Công Phượng, Phan Văn Đức hay Xuân Trường đang làm mưa làm gió trên khắp các trang mạng. Bạn cũng có thể lấy nguồn cảm hứng này, khiến việc học tiếng Hàn của mình trở nên thú vị hơn.
Ngoài các từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về các môn thể thao, SOFL sẽ chia sẻ tiếp về các thuật ngữ hay dùng trong thi đấu. Các bạn có thể tham khảo và làm phong phú vốn từ của mình.
Từ vựng tiếng Hàn trong thi đấu.
판정승: Thắng theo quyết định trọng tài
투수: Người ném bóng
코치: Tuấn luyện viên
운동종목: Môn thể thao
운동부: Khoa thể dục
운동선수: Vận động viên thể thao
양궁: Bắn cung
야구공: Quả bóng chày
철봉: Thiết bổng, cây gậy sắt
패하다: Thua, bại trận
팔굽혀펴기: Chống đẩy
원반: Đĩa
운동화 :Giày thể thao
윗몸 일으키기: Gập bụng
월드컵축구: Giải vô địch bóng đá thế giới
주전선수: Vận động viên trụ cột
자유형: Bơi tự do
이어달리기: Chạy tiếp sức
줄넘기: Nhảy qua dây
창던지기: Ném lao
창: Cây thương, cây lao
줄: Dây
준비운동: Khởi động
접영: Bơi bướm
전지훈련: Tập huấn
원반던지기: Ném đĩa
유도: Juđô
카누:Canô
출전하다: Thi đấu
원정경기: Trận đấu trên sân khách
응원단: Đoàn cổ động viên
운동기구: Dụng cụ thể thao
운동신경: Tố chất thể thao
씨름: Vật
출전선수:Vận động viên thi đấu
후보선수: Vận động viên dự bị
화살: Mũi tên
운동하다:Vận động
우승:Thắng
응원가: Cổ động viên
천하장사: Thiên hạ vô địch
판정하다: Phán quyết
체력단련: Huấn luyện thể lực
지다: Thua
장대높이뛰기: Nhảy sào
자전거: Xe đạp
요가: Yoga
올림픽: Olympic
역도: Cử tạ
에어로빅: Aerobic
실내체육관: Nhà thi đấu có mái che
시합: Thi đấu
혼련: Huấn luyện
운동장: Sân vận động
야구: Bóng chày
안마: Mát xa
아시안게임: Đại hội thể thao Châu Á
운동복: Quần áo thể thao
심판: Trọng tài
육상경기: Môn thi đấu điền kinh
월계관: Vòng nguyệt quế
Chúc các bạn có một bài đọc bổ ích
Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh về Thể Thao là chủ đề đang rất được quan tâm. Hy vọng các bạn sẽ học tập thật tốt và đừng quên đăng ký các khóa học tại SOFL với rất nhiều ưu đãi trong tháng này.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Luyện thi TOPIK tiếng Hàn 2019: Từ vựng miêu tả tính cách
Trọn bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề Y tế ( Phần I )
Mách nhỏ 50 sách dạy học tiếng Hàn sơ - trung cấp cực chuẩn
Khởi động với 4 dạng bài tập tiếng Hàn nhập môn thú vị
TOP 3 bộ sách học tiếng Hàn được nhiều người tìm kiếm
Kinh nghiệm chọn tài liệu học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu